Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hội đồng nhà nước

Danh từ

cơ quan đứng đầu nhà nước.

Xem thêm các từ khác

  • Hội đồng nhân dân

    Danh từ cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do nhân dân bầu cử ra bầu cử hội đồng nhân dân các cấp
  • Hội đồng quản trị

    Danh từ hội đồng được bầu ra để quản lí, điều hành công việc của một tổ chức kinh doanh họp hội đồng quản trị...
  • Hộp chữa cháy

    Danh từ ngăn chứa toàn bộ thiết bị, ống vải gai và vòi phun dùng để chữa cháy trong nhà. Đồng nghĩa : tủ chữa cháy
  • Hộp giảm tốc

    Danh từ thiết bị dùng để làm giảm tốc độ và có thể đảo chiều.
  • Hộp quẹt

    Danh từ (Phương ngữ) bao diêm.
  • Hộp số

    Danh từ xem hộp tốc độ
  • Hộp thoại

    Danh từ phần thông báo hiển thị trên màn hình máy tính nhằm chuyển giao hoặc đòi hỏi những thông tin đối với người...
  • Hộp thư

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (ng1). 1.2 thùng đựng thư riêng theo quy định, để tại bưu điện. 1.3 mục để nhắn tin hoặc trao đổi...
  • Hộp tốc độ

    Danh từ hộp chứa bộ bánh răng có thể ăn khớp với nhau theo nhiều kiểu phối hợp khác nhau để biến đổi tỉ số vòng...
  • Hộp đen

    Danh từ thiết bị điện tử đặt trên tàu, máy bay, tự động ghi và lưu trữ các thông tin về tàu, máy bay trong chuyến đi,...
  • Hộp đêm

    Danh từ nơi thường diễn ra các hoạt động chơi bời truỵ lạc về ban đêm.
  • Hột cơm

    Danh từ nốt nhỏ sần sùi nổi lên trên mặt da.
  • Hớ hênh

    Tính từ tỏ ra không cẩn thận, không giữ gìn ăn mặc hớ hênh ngồi hớ hênh câu nói hớ hênh
  • Hớn hở

    Tính từ (nét mặt) tươi tỉnh, lộ rõ vẻ vui mừng tươi cười hớn hở nét mặt hớn hở
  • Hớp hồn

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho bị choáng ngợp và say mê vì vẻ đẹp hoặc sự hấp dẫn bị hớp hồn trước vẻ đẹp lộng...
  • Hớt hơ hớt hải

    như hớt hải (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hớt hải

    từ gợi tả dáng vẻ vội vàng, hoảng sợ lộ rõ ở nét mặt, bộ dạng mặt mày hớt hải hớt hải chạy về Đồng nghĩa...
  • Hớt lẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) nói chuyện riêng của ai đó mà mình vừa nghe được cho những người khác biết, tuy chuyện chẳng dính...
  • Hớt tóc

    Động từ (Phương ngữ) cắt tóc (thường bằng tông đơ) đi hớt tóc tiệm hớt tóc Đồng nghĩa : cúp, húi
  • Hờ hững

    Tính từ (làm việc gì) chỉ là làm hờ, làm lấy có, không có sự chú ý trả lời hờ hững cầm tờ báo hờ hững trên tay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top