Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hớt lẻo

Động từ

(Khẩu ngữ) nói chuyện riêng của ai đó mà mình vừa nghe được cho những người khác biết, tuy chuyện chẳng dính dáng gì đến mình (hàm ý coi thường)
có tính hay ngồi lê, hớt lẻo
Đồng nghĩa: mách lẻo

Xem thêm các từ khác

  • Hớt tóc

    Động từ (Phương ngữ) cắt tóc (thường bằng tông đơ) đi hớt tóc tiệm hớt tóc Đồng nghĩa : cúp, húi
  • Hờ hững

    Tính từ (làm việc gì) chỉ là làm hờ, làm lấy có, không có sự chú ý trả lời hờ hững cầm tờ báo hờ hững trên tay...
  • Hời hợt

    Tính từ chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu nhận thức vấn đề rất hời hợt suy nghĩ hời hợt Đồng nghĩa : nông...
  • Hờn duyên tủi phận

    (Văn chương) (người phụ nữ) cảm thấy xót xa, tủi hờn cho duyên phận hẩm hiu của mình. Đồng nghĩa : tủi phận hờn duyên
  • Hờn dỗi

    Động từ có điều không bằng lòng và biểu lộ ra bằng thái độ làm như không cần đến nữa, không thiết nữa tính hay...
  • Hờn giận

    Động từ giận không nói ra, nhưng vẫn tỏ bằng thái độ cho người khác biết vẻ mặt hờn giận Đồng nghĩa : giận dỗi,...
  • Hờn mát

    Động từ tỏ thái độ hờn, giận một cách nhẹ nhàng, đủ để người ta biết tính hay hờn mát
  • Hờn oán

    Động từ hờn giận và oán trách hờn oán con người phụ bạc
  • Hờn trách

    Động từ hờn giận và tỏ ý trách cứ hờn trách người yêu nói bằng giọng hờn trách
  • Hờn tủi

    Động từ như tủi hờn giọt nước mắt hờn tủi
  • Hởi dạ

    cảm thấy vui vì được như ý, thoả mãn được khen, ai cũng hởi dạ Đồng nghĩa : hả dạ, hả lòng, hởi lòng
  • Hởi lòng

    như hởi dạ .
  • Hỡi ôi

    Cảm từ (Văn chương) tiếng than, biểu lộ ý thương xót hỡi ôi, cũng một kiếp người! Đồng nghĩa : hỡi ơi
  • Hợm mình

    Động từ lên mặt, tự cho là mình hơn hẳn những người khác đừng có hợm mình! Đồng nghĩa : hợm hĩnh
  • Hợp chất

    Danh từ chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định.
  • Hợp cẩn

    Danh từ (Từ cũ) lễ hai vợ chồng uống chung một chén rượu trong đêm tân hôn, theo phong tục thời trước lễ hợp cẩn
  • Hợp doanh

    Động từ chung vốn cùng kinh doanh với nhau công ti hợp doanh
  • Hợp hiến

    Tính từ đúng với những quy định của hiến pháp chính phủ hợp hiến
  • Hợp khẩu

    Tính từ (Khẩu ngữ) hợp với khẩu vị ăn đồ Tây không hợp khẩu
  • Hợp kim

    Danh từ chất mang tính chất kim loại có ít nhất từ hai nguyên tố trở lên, trong đó nguyên tố chủ yếu là kim loại gang...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top