Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hộp quẹt

Danh từ

(Phương ngữ) bao diêm.

Xem thêm các từ khác

  • Hộp số

    Danh từ xem hộp tốc độ
  • Hộp thoại

    Danh từ phần thông báo hiển thị trên màn hình máy tính nhằm chuyển giao hoặc đòi hỏi những thông tin đối với người...
  • Hộp thư

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (ng1). 1.2 thùng đựng thư riêng theo quy định, để tại bưu điện. 1.3 mục để nhắn tin hoặc trao đổi...
  • Hộp tốc độ

    Danh từ hộp chứa bộ bánh răng có thể ăn khớp với nhau theo nhiều kiểu phối hợp khác nhau để biến đổi tỉ số vòng...
  • Hộp đen

    Danh từ thiết bị điện tử đặt trên tàu, máy bay, tự động ghi và lưu trữ các thông tin về tàu, máy bay trong chuyến đi,...
  • Hộp đêm

    Danh từ nơi thường diễn ra các hoạt động chơi bời truỵ lạc về ban đêm.
  • Hột cơm

    Danh từ nốt nhỏ sần sùi nổi lên trên mặt da.
  • Hớ hênh

    Tính từ tỏ ra không cẩn thận, không giữ gìn ăn mặc hớ hênh ngồi hớ hênh câu nói hớ hênh
  • Hớn hở

    Tính từ (nét mặt) tươi tỉnh, lộ rõ vẻ vui mừng tươi cười hớn hở nét mặt hớn hở
  • Hớp hồn

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho bị choáng ngợp và say mê vì vẻ đẹp hoặc sự hấp dẫn bị hớp hồn trước vẻ đẹp lộng...
  • Hớt hơ hớt hải

    như hớt hải (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hớt hải

    từ gợi tả dáng vẻ vội vàng, hoảng sợ lộ rõ ở nét mặt, bộ dạng mặt mày hớt hải hớt hải chạy về Đồng nghĩa...
  • Hớt lẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) nói chuyện riêng của ai đó mà mình vừa nghe được cho những người khác biết, tuy chuyện chẳng dính...
  • Hớt tóc

    Động từ (Phương ngữ) cắt tóc (thường bằng tông đơ) đi hớt tóc tiệm hớt tóc Đồng nghĩa : cúp, húi
  • Hờ hững

    Tính từ (làm việc gì) chỉ là làm hờ, làm lấy có, không có sự chú ý trả lời hờ hững cầm tờ báo hờ hững trên tay...
  • Hời hợt

    Tính từ chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu nhận thức vấn đề rất hời hợt suy nghĩ hời hợt Đồng nghĩa : nông...
  • Hờn duyên tủi phận

    (Văn chương) (người phụ nữ) cảm thấy xót xa, tủi hờn cho duyên phận hẩm hiu của mình. Đồng nghĩa : tủi phận hờn duyên
  • Hờn dỗi

    Động từ có điều không bằng lòng và biểu lộ ra bằng thái độ làm như không cần đến nữa, không thiết nữa tính hay...
  • Hờn giận

    Động từ giận không nói ra, nhưng vẫn tỏ bằng thái độ cho người khác biết vẻ mặt hờn giận Đồng nghĩa : giận dỗi,...
  • Hờn mát

    Động từ tỏ thái độ hờn, giận một cách nhẹ nhàng, đủ để người ta biết tính hay hờn mát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top