- Từ điển Việt - Việt
Hợp đồng
Mục lục |
Danh từ
sự thoả thuận, giao ước giữa hai hay nhiều bên quy định các quyền lợi, nghĩa vụ của các bên tham gia, thường được viết thành văn bản
- hợp đồng lao động
- hợp đồng cho thuê nhà
- kí hợp đồng
- Đồng nghĩa: giao kèo
Động từ
(Ít dùng)
xem hiệp đồng
:hợp đồng tác chiến
Xem thêm các từ khác
-
Hục hặc
Động từ cãi cọ, tỏ thái độ bực tức cả trong những chuyện lặt vặt, do có mâu thuẫn với nhau vợ chồng hục hặc nhau -
Hụt hẫng
Tính từ có cảm giác bị thiếu mất đi một cái gì (thường là trong lĩnh vực tình cảm) một cách đột ngột bị hụt hẫng... -
Hủ bại
Tính từ lạc hậu và đồi bại tư tưởng hủ bại thành kiến hủ bại -
Hủ lậu
Tính từ quá lạc hậu, lỗi thời đầu óc hủ lậu bài trừ những tập tục hủ lậu Đồng nghĩa : cổ hủ -
Hủ nho
Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tư tưởng quá lạc hậu, lỗi thời. -
Hủ tiếu
Danh từ món ăn phổ biến ở Nam Bộ làm bằng bánh tráng từ bột gạo cắt thành sợi trộn lẫn với thịt lợn, tôm băm, có... -
Hủ tục
Danh từ phong tục đã lạc hậu, đã lỗi thời xoá bỏ những hủ tục -
Hứa hão
Động từ hứa điều biết là không thực tế và sẽ không làm toàn hứa hão! Đồng nghĩa : hứa hươu hứa vượn -
Hứa hôn
Động từ hẹn ước sẽ kết hôn hoặc cho phép kết hôn hai người đã hứa hôn -
Hứa hươu hứa vượn
(Khẩu ngữ) hứa rất nhiều nhưng không thực hiện lời hứa. Đồng nghĩa : hứa hão -
Hứa hẹn
Mục lục 1 Động từ 1.1 hứa và hẹn (nói khái quát) 1.2 cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp 2 Danh... -
Hứng chịu
Động từ buộc phải nhận về phần mình điều không may, không tốt lành hứng chịu tai hoạ hứng chịu hậu quả -
Hứng gió
Động từ (Phương ngữ) hóng gió ra bờ sông hứng gió -
Hứng khởi
Tính từ ở trạng thái có niềm vui làm nức lòng lòng đầy hứng khởi -
Hữu biên
Danh từ bên phải, cánh phải; phân biệt với tả biên. -
Hữu cơ
Tính từ thuộc giới sinh vật mang đặc thù của những vật có cơ quan thực hiện chức năng sống thế giới hữu cơ có quan... -
Hữu danh vô thực
chỉ có tiếng hão, thật ra không có gì. -
Hữu dũng vô mưu
chỉ có sức mạnh, cốt cậy vào sức mạnh, không có mưu trí gì một viên tướng hữu dũng vô mưu -
Hữu dụng
Tính từ (Ít dùng) dùng được, làm được việc, không phải là vô ích vật hữu dụng con người hữu dụng Đồng nghĩa : hữu... -
Hữu hiệu
Tính từ có hiệu quả, có hiệu lực giải pháp hữu hiệu phương thuốc hữu hiệu Trái nghĩa : vô hiệu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.