Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hụt

Tính từ

thiếu một phần, không đạt đủ mức cụ thể về số lượng, kích thước, khoảng cách như đã dự tính hoặc đã tưởng
bước hụt chân
vải cắt bị hụt
(Khẩu ngữ) không thực hiện được việc tưởng đã làm được, vì bị thất bại bất ngờ ở bước cuối cùng
bắt hụt kẻ trộm
hụt mất chuyến tàu
cô vợ hụt

Xem thêm các từ khác

  • Hủ

    Tính từ: (từ cũ, id, khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt), ông đồ hủ
  • Hủ hoá

    Động từ: có quan hệ nam nữ về xác thịt một cách bất chính, phạm tội hủ hoá
  • Hủ hỉ

    Động từ: (phương ngữ) chung sống với nhau đầm ấm, sớm tối có nhau, vui buồn có nhau, hủ...
  • Hủi

    Danh từ: bệnh phong, bị hủi, con hủi
  • Hứ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối, hứ, tưởng báu lắm đấy!
  • Hứa

    Động từ: nhận lời với ai đó một cách chắc chắn là sẽ làm việc gì đó, lời hứa, tự...
  • Hứng

    Danh từ: cảm giác thích thú thấy trong người mình đang có một sức thôi thúc làm cái gì đó...
  • Hứng thú

    Danh từ: sự ham thích, Tính từ: cảm thấy hào hứng, thích thú, bộ...
  • Hứng tình

    Tính từ: (Ít dùng) có những biểu hiện có sự đòi hỏi cần được thoả mãn về tình dục.
  • Hừ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra ở đầu hoặc cuối câu nói, biểu lộ sự bực tức, khó chịu, hừ, ông mà bắt được...
  • Hừ hừ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên mạnh, phát ra trầm và liên tục, rên hừ hừ
  • Hừm

    (khẩu ngữ) tiếng thốt ra ở đầu câu nói, biểu lộ sự bực tức hoặc đe doạ, hừm, cứ đợi đấy!, không nói gì, chỉ...
  • Hừng

    Động từ: (ánh sáng, ánh lửa) chuyển từ trạng thái không có gì hoặc yếu ớt sang trạng thái...
  • Hừng hực

    Tính từ: bốc lên và toả ra mạnh mẽ, lửa cháy hừng hực, hừng hực khí thế, cơ thể hừng...
  • Hử

    (khẩu ngữ) như hả, sao thế hử?, lại còn cãi hử?
  • Hửng

    Động từ: (trời) bắt đầu hơi sáng lên, trời đã hửng sáng, hửng nắng, Đồng nghĩa : hảnh
  • Hững hờ

    Tính từ: như hờ hững, hững hờ với danh lợi
  • Hữu

    Danh từ: bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái, bộ phận thiên về bảo thủ,...
  • Hữu tính

    Danh từ: sinh sản hữu tính (nói tắt).
  • Hự

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu ngắn và nặng phát ra đột ngột từ trong cổ họng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top