Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoèo

Mục lục

Động từ

dùng vật dài có móc ở một đầu, hoặc dùng chân, tay móc vào một vật nào đó rồi kéo về phía mình
khoèo trái bưởi trên cây
Đồng nghĩa: kều, khều, quèo

Tính từ

(chân tay) ở trạng thái co lại, hơi quắp lại một cách không bình thường
khoèo chân
cánh tay bên trái bị khoèo

Xem thêm các từ khác

  • Khoé

    Danh từ: chỗ tiếp giáp nhau của hai vành môi, hai mí mắt, góc mở ở mép hoặc ở đuôi mắt,...
  • Khoả

    Động từ: nhúng xuống mặt nước rồi đưa đi đưa lại, đưa qua đưa lại, làm cho trải rộng...
  • Khoản

    Danh từ: mục trong một văn bản có tính chất pháp lí, từng phần thu nhập hoặc chi tiêu, (khẩu...
  • Khoảng

    Danh từ: phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái, thời điểm, độ...
  • Khoảnh

    Danh từ: phần đất đai, không gian có giới hạn rõ ràng, Tính từ:...
  • Khoắng

    Động từ: cho vật cứng ngập sâu vào rồi quấy đảo khắp các chỗ, (khẩu ngữ) lấy trộm nhiều...
  • Khoằm

    Tính từ: hơi cong và quặp vào, mũi khoằm, Đồng nghĩa : khoăm, khoặm
  • Khoặm

    Tính từ: (Ít dùng) như khoằm (nhưng nghĩa mạnh hơn), (nét mặt) cau có một cách giận dữ, mũi...
  • Khoẻ

    Tính từ: có sức lực cơ thể trên mức bình thường, (cơ thể) ở trạng thái tốt, không ốm...
  • Khuyến mại

    Động từ:, xem khuyến mãi
  • Khuấy

    Động từ: như quấy (ng1), (phương ngữ) như quấy (ng2), (khẩu ngữ) làm cho dậy lên, sôi động...
  • Khuẩn

    Danh từ: (khẩu ngữ) vi khuẩn (nói tắt), (trang trọng, văn chương) đã chết rồi, bệnh nhiễm...
  • Khuỵ

    Động từ: (ng2).
  • Khuỷnh

    Danh từ: khoảnh nhỏ hoặc khúc đường nhỏ, một khuỷnh đất bên bờ sông
  • Khuỷu

    Danh từ: chỗ lồi ra của khớp xương giữa cánh tay và cẳng tay, chỗ uốn cong, gần như gấp khúc...
  • Khàn

    Tính từ: (tiếng, giọng) trầm và rè, không thanh, không gọn, giọng khàn, khàn như vịt đực
  • Khành khạch

    Tính từ: từ gợi tả tiếng cười to, phát ra liên tiếp từ sâu trong cổ họng.
  • Khào khào

    Tính từ: (giọng nói) khàn và yếu, nghe không rõ, giọng khào khào, nói khào khào
  • Khá

    Tính từ: ở mức độ, trình độ trên trung bình chút ít, ở mức cao tương đối, so với cái đưa...
  • Khái

    Danh từ: (phương ngữ) hổ., Tính từ: (khẩu ngữ) khái tính (nói tắt),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top