Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hiệu đính

Động từ

xem xét, đối chiếu và chữa lại văn bản cho đúng:hiệu đính lại các bản dịch
Đồng nghĩa: hiệu chính

Xem thêm các từ khác

  • Hiệu ứng

    Danh từ sự biến đổi của một hệ nào đó khi chịu tác động của một tác nhân nhất định.
  • Hiệu ứng lồng kính

    Danh từ xem hiệu ứng nhà kính
  • Hiệu ứng nhà kính

    Danh từ hiệu ứng xảy ra đối với vật thể được bao bọc bởi một chất liệu cho phép sóng điện từ mang nhiệt vào đi...
  • Ho

    Động từ bật mạnh hơi từ trong phổi, trong cổ ra thành tiếng, do đường hô hấp bị kích thích ho sặc sụa cơn ho thuốc...
  • Ho gà

    Danh từ bệnh ho ở trẻ em, dễ lây và kéo dài ngày, gây những cơn ho rũ rượi từng hồi và có tiếng rít tiêm phòng ho gà
  • Ho he

    Động từ tỏ ra có ý muốn chống lại, bằng lời nói hoặc cử chỉ sợ, không dám ho he Đồng nghĩa : hó hé
  • Ho hen

    Động từ (Khẩu ngữ) ho nhiều và kéo dài (nói khái quát) ho hen vì thuốc lá
  • Ho khan

    Động từ ho không có đờm.
  • Ho lao

    Danh từ (Khẩu ngữ) lao phổi mắc bệnh ho lao
  • Hoa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm 1.2 cây trồng để lấy...
  • Hoa chân múa tay

    dùng cử chỉ của cả tay và chân kèm theo trong khi nói, thường là với vẻ đắc ý, ba hoa. Đồng nghĩa : khoa chân múa tay, khua...
  • Hoa chúc

    (Từ cũ, Văn chương) xem đuốc hoa : đợi ngày hoa chúc
  • Hoa cà hoa cải

    ví những tia lửa đủ màu sắc, giống như pháo hoa.
  • Hoa cúc

    Danh từ xem cúc Danh từ bệnh do một loại nấm gây nên, làm cho hạt lúa sùi ra thành một khối màu rêu.
  • Hoa cương

    Danh từ xem đá hoa cương
  • Hoa giấy

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây leo, rậm lá, hoa mọc từng cụm ba cái, màu đỏ, trắng hay vàng, thường được trồng làm cảnh,...
  • Hoa hiên

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to hình phễu màu vàng sẫm, dùng để ăn và làm thuốc. màu giống như màu...
  • Hoa hoè

    Danh từ xem hoè Tính từ (Khẩu ngữ) hoa hoè hoa sói (nói tắt) ăn mặc hoa hoè lối văn chương hoa hoè
  • Hoa hoè hoa sói

    có vẻ cầu kì, loè loẹt trong cách trang sức, tô điểm ăn mặc hoa hoè hoa sói
  • Hoa hoét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) hoa (nói khái quát; hàm ý chê, mỉa mai) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính phô trương, hình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top