Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hi thiêm thảo

Danh từ

cây thân cỏ thuộc họ cúc, sống hàng năm, thân dùng làm thuốc.

Xem thêm các từ khác

  • Hi vọng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tin tưởng và mong chờ điều tốt đẹp đến 2 Danh từ 2.1 niềm hi vọng Động từ tin tưởng và mong...
  • Hia

    Danh từ (Từ cũ) giày vải của quan lại, cao cổ, mũi cong, dùng khi mặc lễ phục trong triều đình phong kiến.
  • Him him

    Tính từ (mắt) ở trạng thái không mở to được, trông gần như nhắm cặp mắt him him
  • Him híp

    Tính từ hơi híp ngủ nhiều, mắt him híp
  • Hin

    Tính từ (Ít dùng) rất nhỏ và hẹp mũi bé hin lỗ kim nhỏ hin bé hin hin Đồng nghĩa : tin hin
  • Hinh hích

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cười nhẹ và dài, có vẻ rất khoái chí, thoải mái cười hinh hích
  • Hip hop

    Danh từ thể loại nhạc hiện đại mà lời thường được thể hiện bằng cách nói và có nhịp đều đều, được khởi nguồn...
  • Hippy

    Danh từ người thanh niên có lối ăn mặc, sinh hoạt cố làm cho ra vẻ khác đời, ra vẻ coi thường các nền nếp, phong tục,...
  • Hiu hiu

    Tính từ (gió thổi) rất nhẹ, lay động khẽ và yếu ớt gió thổi hiu hiu ở trạng thái êm nhẹ, vận động yếu ớt, hoặc...
  • Hiu hắt

    Tính từ ở trạng thái yếu ớt, mong manh, gây cảm giác buồn vắng, cô đơn, cảm giác của cái sắp lụi tàn hơi may hiu hắt...
  • Hiu quạnh

    Tính từ vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn bến sông hiu quạnh căn nhà hiu quạnh Đồng nghĩa : quạnh...
  • Hiên

    Danh từ xem hoa hiên Danh từ dải nền có mái che, ở trước hoặc quanh nhà \"Nỉ non đêm ngắn tình dài, Ngoài hiên thỏ đã...
  • Hiên ngang

    Tính từ tỏ ra đàng hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ khí phách hiên ngang tư thế...
  • Hiêng hiếng

    Tính từ hơi hiếng cặp mắt hơi hiêng hiếng
  • Hiếm

    Tính từ rất ít có, rất ít xảy ra dịp may hiếm có rất hiếm khi ở nhà \"Nổi danh tài sắc một thì, Xôn xao ngoài cửa hiếm...
  • Hiếm hoi

    Tính từ (người lập gia đình đã lâu) hiếm con hoặc mãi chưa có con vợ chồng hiếm hoi chỉ có một mụn con hiếm có giọt...
  • Hiếm muộn

    Tính từ (người lập gia đình đã lâu) khó có con hoặc muộn có con cảnh hiếm muộn
  • Hiến binh

    Danh từ cảnh sát vũ trang trong quân đội của một số nước đội hiến binh
  • Hiến chương

    Danh từ điều kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ chung trong quan hệ quốc tế hiến chương...
  • Hiến dâng

    Động từ dâng thứ quý giá của mình một cách cung kính, trân trọng hiến dâng cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top