Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoà dịu

Tính từ

bớt căng thẳng, mâu thuẫn lắng dịu dần, phần nào có sự thân thiện (thường nói về quan hệ ngoại giao)
xu thế hoà dịu
quan hệ hoà dịu trở lại

Xem thêm các từ khác

  • Hoà giải

    Động từ thuyết phục, giúp cho ổn thoả tình trạng xung đột, mâu thuẫn giữa các bên dùng biện pháp hoà giải trung gian...
  • Hoà hiếu

    Tính từ có quan hệ ngoại giao hoà bình và thân thiện với nhau giữ vững tình hoà hiếu giữa hai nước Đồng nghĩa : hiếu...
  • Hoà hiệp

    Động từ (Phương ngữ) xem hoà hợp
  • Hoà hoãn

    Động từ làm cho các mâu thuẫn đối kháng tạm thời không phát triển và quan hệ bớt căng thẳng xu thế hoà hoãn chính sách...
  • Hoà hảo

    Tính từ (Từ cũ) (các bên từng đối địch nhau) có quan hệ thân thiện, tốt đẹp với nhau tình hoà hảo giữa hai nước
  • Hoà hợp

    Động từ hợp lại thành một thể thống nhất, hài hoà với nhau vợ chồng hoà hợp hoà hợp dân tộc Đồng nghĩa : hoà hiệp
  • Hoà khí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 không khí hoà thuận, không có mâu thuẫn 2 Danh từ 2.1 sự hỗn hợp không khí với chất đốt lỏng làm...
  • Hoà kết

    Động từ kết hợp, hoà lẫn với nhau sự hoà kết giữa hai nền văn hoá Đông - Tây ngôn ngữ hoà kết
  • Hoà mình

    Động từ sống hoà hợp với mọi người, không có sự tách biệt về vật chất cũng như về tình cảm sống hoà mình với...
  • Hoà mạng

    Động từ nhập vào với hệ thống mạng lưới điện hoặc mạng lưới thông tin chung hoà mạng lưới điện quốc gia hoà mạng...
  • Hoà mục

    Tính từ (Từ cũ) như hoà thuận anh em hoà mục
  • Hoà nhã

    Tính từ có thái độ ôn hoà và nhã nhặn nói năng hoà nhã hoà nhã với mọi người
  • Hoà nhạc

    Động từ cùng biểu diễn âm nhạc với nhiều nhạc khí trong một dàn nhạc chương trình hoà nhạc nghe hoà nhạc
  • Hoà nhập

    Động từ cùng tham gia, cùng hoà chung vào để không có sự tách biệt hoà nhập với môi trường mới hoà nhập chứ không hoà...
  • Hoà nhịp

    Động từ hoà cùng một nhịp cả hội trường đều hoà nhịp hát theo
  • Hoà quyện

    Động từ hoà lẫn vào nhau, như quyện lại làm một (nói khái quát) tiếng đàn, tiếng sáo hoà quyện với nhau sự hoà quyện...
  • Hoà tan

    Động từ làm cho các phân tử của một (hay một số) chất tách rời nhau ra để hỗn hợp với các phân tử của một chất...
  • Hoà thuận

    Tính từ ở trạng thái sống chung êm ấm không có xích mích, không có mâu thuẫn (thường nói về quan hệ gia đình) gia đình...
  • Hoà thượng

    Danh từ chức cao nhất trong Phật giáo, trên thượng toạ.
  • Hoà trộn

    Động từ hoà lẫn, trộn lẫn vào nhau, không còn có sự tách biệt. Đồng nghĩa : hoà tan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top