Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoà trộn

Động từ

hoà lẫn, trộn lẫn vào nhau, không còn có sự tách biệt.
Đồng nghĩa: hoà tan

Xem thêm các từ khác

  • Hoà tấu

    Động từ cùng biểu diễn một bản nhạc tiết mục hoà tấu bản hoà tấu Đồng nghĩa : hợp tấu
  • Hoà vốn

    Tính từ vừa đủ vốn, không lãi cũng không lỗ trong việc mua bán, kinh doanh bán hoà vốn tính lại cũng chỉ hoà vốn
  • Hoà âm

    Danh từ sự cấu tạo và liên kết hợp âm để nâng cao nội dung của giai điệu bản nhạc có hoà âm phức tạp môn học về...
  • Hoà đàm

    Động từ (Trang trọng) đàm phán về việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình tiến trình hoà đàm giữa hai nước
  • Hoà đồng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cùng hoà chung với nhau, làm cho không có sự cách biệt 2 Danh từ 2.1 Tên của một trang Blog, trên Yahoo...
  • Hoà ước

    Danh từ điều ước do hai hay nhiều nước kí kết để lập lại hoà bình, giải quyết những hậu quả của chiến tranh kí...
  • Hoài bão

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) ấp ủ trong lòng ý muốn làm những điều lớn lao và tốt đẹp 2 Danh từ 2.1 điều lớn...
  • Hoài cảm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Văn chương) nhớ đến và xúc động trong lòng (về những gì đã qua) 2 Danh từ 2.1 (Văn chương) niềm...
  • Hoài cổ

    Động từ nhớ tiếc cái đã thuộc về một thời xa xưa người già thường hay hoài cổ
  • Hoài của

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra tỏ ý tiếc một dịp may bị bỏ lỡ hoặc một cái gì bị bỏ phí đi còn tốt thế mà...
  • Hoài nghi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 không tin hẳn, khiến có thể dẫn tới nghi ngờ, phủ định 2 Danh từ 2.1 điều vẫn còn nghi hoặc,...
  • Hoài niệm

    Động từ (Văn chương) nhớ về, nghĩ về những gì đã qua hoài niệm về quá khứ
  • Hoài phí

    Động từ (Ít dùng) như phí hoài để hoài phí tuổi xuân hoài phí tiền của
  • Hoài sơn

    Danh từ vị thuốc đông y có màu trắng như phấn, chế từ củ mài.
  • Hoài vọng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mong ước, trông chờ tha thiết điều biết là cao xa, khó đạt được 2 Danh từ 2.1 điều mong ước...
  • Hoàn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thuốc đông y ở dạng viên tròn 2 Động từ 2.1 trả lại vật mình đã mượn, đã lấy Danh từ thuốc...
  • Hoàn chỉnh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có đầy đủ tất cả các bộ phận cấu thành cần thiết 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành hoàn chỉnh...
  • Hoàn công

    Động từ hoàn thành công trình xây dựng công trình đã hoàn công vào tháng trước biên bản kiểm tra hoàn công Đồng nghĩa...
  • Hoàn cảnh

    Danh từ toàn thể nói chung những nhân tố khách quan có tác động đến con người hay sự vật, hiện tượng nào đó hoàn cảnh...
  • Hoàn cầu

    Danh từ (Từ cũ) toàn thế giới chiến thắng làm chấn động hoàn cầu đi khắp hoàn cầu Đồng nghĩa : hoàn vũ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top