Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoài vọng

Mục lục

Động từ

mong ước, trông chờ tha thiết điều biết là cao xa, khó đạt được
hoài vọng một xã hội công bằng
Đồng nghĩa: ước vọng

Danh từ

điều mong ước cao xa khó đạt được
không có hoài vọng
chỉ sống bằng hoài vọng

Xem thêm các từ khác

  • Hoàn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thuốc đông y ở dạng viên tròn 2 Động từ 2.1 trả lại vật mình đã mượn, đã lấy Danh từ thuốc...
  • Hoàn chỉnh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có đầy đủ tất cả các bộ phận cấu thành cần thiết 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành hoàn chỉnh...
  • Hoàn công

    Động từ hoàn thành công trình xây dựng công trình đã hoàn công vào tháng trước biên bản kiểm tra hoàn công Đồng nghĩa...
  • Hoàn cảnh

    Danh từ toàn thể nói chung những nhân tố khách quan có tác động đến con người hay sự vật, hiện tượng nào đó hoàn cảnh...
  • Hoàn cầu

    Danh từ (Từ cũ) toàn thế giới chiến thắng làm chấn động hoàn cầu đi khắp hoàn cầu Đồng nghĩa : hoàn vũ
  • Hoàn hảo

    Tính từ tốt hoàn toàn một tác phẩm hoàn hảo không ai là hoàn hảo Đồng nghĩa : toàn hảo
  • Hoàn hồn

    Động từ hồi lại, trở lại trạng thái tinh thần bình thường sau khi khiếp sợ vì một chấn động mạnh về tâm lí sợ...
  • Hoàn lưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (nước hoặc chất khí) chuyển động thành vòng tròn 2 Danh từ 2.1 dòng nước hoặc khối không khí...
  • Hoàn lương

    Động từ trở lại cuộc đời làm ăn lương thiện (sau một quãng thời gian lầm lỡ) một tên cướp đã hoàn lương
  • Hoàn mĩ

    Tính từ đẹp đến mức không chê được một điểm nào vẻ đẹp hoàn mĩ
  • Hoàn mỹ

    Tính từ xem hoàn mĩ
  • Hoàn nguyên

    Động từ làm cho trở lại như cũ phục chế hoàn nguyên một bức tranh cổ tách oxygen ra khỏi oxide để lấy kim loại.
  • Hoàn thiện

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tốt và đầy đủ đến mức thấy không cần phải làm gì thêm nữa 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành...
  • Hoàn thành

    Động từ làm xong một cách đầy đủ hoàn thành nhiệm vụ được giao công trình được hoàn thành đúng kế hoạch Đồng...
  • Hoàn toàn

    Tính từ trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt thắng lợi hoàn toàn mọi việc không hoàn toàn như ý muốn thất vọng hoàn toàn
  • Hoàn trả

    Động từ trả lại một cách đầy đủ và nguyên vẹn những gì đã mượn, đã lấy hoàn trả số tiến đã vay Đồng nghĩa...
  • Hoàn tất

    Động từ làm xong hoàn toàn hoàn tất sổ sách kế toán vẫn chưa hoàn tất công việc Đồng nghĩa : hoàn thành
  • Hoàn tục

    Động từ từ bỏ đời tu hành và trở lại đời trần tục. Đồng nghĩa : hồi tục
  • Hoàn vũ

    Danh từ (Ít dùng) toàn vũ trụ hoa hậu hoàn vũ Đồng nghĩa : hoàn cầu
  • Hoàng anh

    Danh từ xem vàng anh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top