Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoàn cảnh

Danh từ

toàn thể nói chung những nhân tố khách quan có tác động đến con người hay sự vật, hiện tượng nào đó
hoàn cảnh khó khăn
bị hoàn cảnh xô đẩy

Xem thêm các từ khác

  • Hoàn cầu

    Danh từ (Từ cũ) toàn thế giới chiến thắng làm chấn động hoàn cầu đi khắp hoàn cầu Đồng nghĩa : hoàn vũ
  • Hoàn hảo

    Tính từ tốt hoàn toàn một tác phẩm hoàn hảo không ai là hoàn hảo Đồng nghĩa : toàn hảo
  • Hoàn hồn

    Động từ hồi lại, trở lại trạng thái tinh thần bình thường sau khi khiếp sợ vì một chấn động mạnh về tâm lí sợ...
  • Hoàn lưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (nước hoặc chất khí) chuyển động thành vòng tròn 2 Danh từ 2.1 dòng nước hoặc khối không khí...
  • Hoàn lương

    Động từ trở lại cuộc đời làm ăn lương thiện (sau một quãng thời gian lầm lỡ) một tên cướp đã hoàn lương
  • Hoàn mĩ

    Tính từ đẹp đến mức không chê được một điểm nào vẻ đẹp hoàn mĩ
  • Hoàn mỹ

    Tính từ xem hoàn mĩ
  • Hoàn nguyên

    Động từ làm cho trở lại như cũ phục chế hoàn nguyên một bức tranh cổ tách oxygen ra khỏi oxide để lấy kim loại.
  • Hoàn thiện

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tốt và đầy đủ đến mức thấy không cần phải làm gì thêm nữa 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành...
  • Hoàn thành

    Động từ làm xong một cách đầy đủ hoàn thành nhiệm vụ được giao công trình được hoàn thành đúng kế hoạch Đồng...
  • Hoàn toàn

    Tính từ trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt thắng lợi hoàn toàn mọi việc không hoàn toàn như ý muốn thất vọng hoàn toàn
  • Hoàn trả

    Động từ trả lại một cách đầy đủ và nguyên vẹn những gì đã mượn, đã lấy hoàn trả số tiến đã vay Đồng nghĩa...
  • Hoàn tất

    Động từ làm xong hoàn toàn hoàn tất sổ sách kế toán vẫn chưa hoàn tất công việc Đồng nghĩa : hoàn thành
  • Hoàn tục

    Động từ từ bỏ đời tu hành và trở lại đời trần tục. Đồng nghĩa : hồi tục
  • Hoàn vũ

    Danh từ (Ít dùng) toàn vũ trụ hoa hậu hoàn vũ Đồng nghĩa : hoàn cầu
  • Hoàng anh

    Danh từ xem vàng anh
  • Hoàng bá

    Danh từ cây có lá kép lông chim, hoa vàng, quả đen, vỏ cây dùng làm thuốc.
  • Hoàng cung

    Danh từ cung vua.
  • Hoàng cầm

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá hình mác hẹp, mọc đối, hoa màu xanh tím, mọc thành bông ở đầu cành, rễ...
  • Hoàng gia

    Danh từ như hoàng tộc nối nghiệp hoàng gia
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top