Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoá

Mục lục

Danh từ

hoá học (nói tắt)
ngành hoá
học giỏi môn hoá

Động từ

thay đổi thành cái khác
nhộng đã hoá thành ngài
mèo già hoá cáo (tng)
chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu, không tốt
chiều quá hoá hư
hoá điên, hoá dại
sướng quá hoá rồ (kng)
Đồng nghĩa: đâm, đâm ra, sinh
từ biểu thị điều sắp nói đến là điều bỗng nhiên nhận thức ra, có phần bất ngờ, trái với điều trước kia tưởng
tưởng dễ mà lại hoá khó
như thế lại hoá hay
trở thành thần, thánh, Phật, chứ không chết đi, theo quan niệm tôn giáo, tín ngưỡng dân gian
dẹp xong giặc Ân, ông Gióng hoá lên trời
đốt vàng mã để cho trở thành đồ dùng của linh hồn người chết ở dưới âm phủ, theo tín ngưỡng dân gian
hoá vàng
. yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo động từ, có nghĩa trở thành hoặc làm cho trở thành, trở nên hoặc làm cho trở nên có một tính chất nào đó, như: công nghiệp hoá, hiện đại hoá, vôi hoá, v.v..

Tính từ

(ruộng đất) ở tình trạng bỏ không lâu ngày không trồng trọt
ruộng đất bị bỏ hoá
Đồng nghĩa: hoang hoá

Tính từ

(Phương ngữ)

xem goá

Xem thêm các từ khác

  • Hoá giải

    Động từ: làm tiêu tan đi, làm cho mất tác dụng, hoá giải lời nguyền
  • Hoá hợp

    Động từ: kết hợp hai hay nhiều chất tạo thành một hợp chất (do phản ứng hoá học).
  • Hoá lí

    Danh từ: ngành hoá học vận dụng các quy luật và phương pháp vật lí học để nghiên cứu các...
  • Hoá lý

    Danh từ:
  • Hoãn

    Danh từ: đồ trang sức đeo tai của phụ nữ thời trước, Động từ:...
  • Hoãng

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem hoẵng
  • Hoè

    Danh từ: cây to thuộc họ đậu, lá kép mọc cách, hoa nhỏ màu vàng hoặc trắng, quả thắt lại...
  • Hoạ

    Danh từ: điều không may mang lại những đau khổ, tổn thất lớn, điều trong thực tế rất khó...
  • Hoạ gia

    Danh từ: (trang trọng) hoạ sĩ lớn, có tên tuổi (thường dùng nói về người thời trước), các...
  • Hoạ hoằn

    Tính từ: rất hiếm, hoạ hoằn lắm hai người mới gặp nhau
  • Hoạ mi

    Danh từ: chim nhỏ, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, giọng hót rất trong và...
  • Hoạ âm

    Danh từ: âm phụ có tần số bằng một bội số của âm cơ bản, hợp với âm cơ bản làm cho...
  • Hoại

    Động từ: (chất hữu cơ) thối rữa dần đi, lá hoại ra thành mùn, hố xí tự hoại
  • Hoạt hoạ

    Danh từ: phim hoạt hoạ (nói tắt).
  • Hoạt tính

    Tính từ: có tác dụng cụ thể nào đó, thường là chữa bệnh, than hoạt tính, bùn hoạt tính
  • Hoả

    Danh từ: lửa, hiện tượng thân nhiệt lên quá cao khiến cho sốt li bì, mê sảng, miệng khô, khát...
  • Hoả công

    dùng lửa để đánh trận (một chiến thuật thời xưa), đánh hoả công, dùng hoả công diệt đồn địch
  • Hoả hoạn

    Danh từ: nạn cháy, xảy ra hoả hoạn, đề phòng hoả hoạn, Đồng nghĩa : hoả tai
  • Hoả khí

    Danh từ: vũ khí bắn hoặc phóng đạn, chất nổ, chất cháy (nói khái quát).
  • Hoả lò

    Danh từ: lò than nhỏ để đun nấu, để sưởi, bỏ thêm than vào hoả lò
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top