Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoa khôi

Danh từ

ví người con gái chiếm giải nhất trong một cuộc thi người đẹp có quy mô nhỏ
đoạt danh hiệu hoa khôi trong cuộc thi người đẹp phía Bắc
ví người phụ nữ được coi là đẹp nhất trong một vùng, một lĩnh vực
hoa khôi của lớp
hoa khôi làng báo

Xem thêm các từ khác

  • Hoa lan

    Danh từ xem lan
  • Hoa liễu

    Danh từ tên gọi chung những bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục (như giang mai, lậu, v.v.), thường lây qua đường tình...
  • Hoa loa kèn

    Danh từ xem loa kèn
  • Hoa lá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoa và lá dùng để trang trí (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất hình thức, trang trí màu mè,...
  • Hoa lá cành

    Tính từ (Khẩu ngữ) như hoa lá ăn nói hoa lá cành
  • Hoa lí

    Danh từ xem lí
  • Hoa lý

    Danh từ xem hoa lí
  • Hoa lơ

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem súp lơ
  • Hoa lệ

    Tính từ (cảnh vật) đẹp một cách lộng lẫy thành phố hoa lệ ngôn từ rất hoa lệ Đồng nghĩa : tráng lệ
  • Hoa lợi

    Danh từ toàn thể nói chung những gì thu hoạch được trên đất trồng trọt thu hoạch hoa lợi Đồng nghĩa : huê lợi
  • Hoa màu

    Danh từ cây trồng trên cạn (trừ lúa ra, như ngô, khoai, đậu, vừng, v.v.), dùng làm lương thực và thực phẩm, hoặc làm thức...
  • Hoa mép dê

    Danh từ xem hoa mõm sói
  • Hoa môi

    Danh từ họ cây thân vuông, lá mọc đối, tràng hoa chia thành hai bản hình môi.
  • Hoa mõm chó

    Danh từ xem hoa mõm sói
  • Hoa mõm sói

    Danh từ cây thân cỏ, lá dài, mọc đối, hoa có nhiều màu, có tràng hình giống mõm thú, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa...
  • Hoa mĩ

    Tính từ được gọt giũa, trau chuốt nhiều để có cái vẻ đẹp phô trương bề ngoài đường nét chạm trổ hoa mĩ nói những...
  • Hoa mười giờ

    Danh từ cây cảnh cùng họ với rau sam, thân bò, lá dây mập, hoa màu tím hồng hoặc vàng, thường nở vào khoảng mười giờ...
  • Hoa mỹ

    Tính từ xem hoa mĩ
  • Hoa nguyệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trăng hoa \"Anh đánh thì tôi chịu đòn, Tính tôi hoa nguyệt mười con chẳng chừa.\" (Cdao) Đồng...
  • Hoa niên

    Danh từ (Từ cũ) tuổi trẻ, được coi là tuổi tươi đẹp nhất trong đời người tuổi hoa niên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top