Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoang hoác

Tính từ

như hoác (nhưng ý mức độ nhiều hơn)
hở hoang hoác

Xem thêm các từ khác

  • Hoang liêu

    Tính từ (Ít dùng) hoang vắng và hiu quạnh cảnh hoang liêu
  • Hoang lạnh

    Tính từ hoang vắng và lạnh lẽo ngôi nhà hoang lạnh như vô chủ
  • Hoang mang

    Động từ ở trạng thái luôn thấy bất ổn khiến cho lo lắng, dao động, không biết tin theo cái gì và nên xử trí ra sao tâm...
  • Hoang mạc

    Danh từ vùng đất hoang rộng lớn, khí hậu khô, hầu như không có cây cối và người ở.
  • Hoang phí

    hoang, tiêu dùng rộng rãi, quá mức cần thiết, gây lãng phí tiêu xài hoang phí Đồng nghĩa : hoang toàng, phung phí Trái nghĩa...
  • Hoang phế

    Tính từ ở tình trạng bị bỏ hoang lâu ngày, không được sử dụng khai khẩn đất hoang phế ngôi chùa hoang phế
  • Hoang sơ

    Tính từ rất hoang dại, như ở thời sơ khai, nguyên thuỷ rừng núi hoang sơ bãi biển còn giữ nguyên vẻ hoang sơ Đồng nghĩa...
  • Hoang toàng

    Tính từ hoang phí một cách bừa bãi tiêu pha hoang toàng tính hoang toàng Trái nghĩa : hà tiện, tằn tiện
  • Hoang tàn

    Tính từ hoang vắng và tiêu điều, đổ nát làng xóm hoang tàn sau trận bom
  • Hoang tưởng

    Động từ tưởng tượng ra những điều hoàn toàn vô căn cứ, không thể có trong thực tế thần kinh hoang tưởng mắc bệnh...
  • Hoang vu

    Tính từ ở trạng thái bỏ không, cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người đồi núi hoang vu Đồng nghĩa...
  • Hoang vắng

    Tính từ không có bóng người, như bị bỏ hoang khu rừng hoang vắng
  • Hoang đàng

    Tính từ (Phương ngữ) có lối sống buông tuồng, đàng điếm, hư hỏng ăn chơi hoang đàng Đồng nghĩa : đàng điếm, điếm...
  • Hoang đường

    Tính từ không có thật và không tin được, do có nhiều yếu tố tưởng tượng và phóng đại quá mức chuyện hoang đường...
  • Hoang đảo

    Danh từ đảo hoang, không có người ở thuyền dạt vào một hoang đảo
  • Hoe

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu đỏ nhạt hay vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên 2 Động từ 2.1 phát ra ánh sáng vàng nhạt Tính...
  • Hoe hoe

    Tính từ hơi hoe mắt hoe hoe đỏ đồng lúa đã bắt đầu hoe hoe
  • Hoen

    bẩn từng chỗ do bị chất gì đó thấm vào và loang ra dầu mỡ làm hoen quần áo mực hoen đầy cặp sách gỉ sắt hoen ra tay
  • Hoen gỉ

    Tính từ ở trạng thái bị gỉ ăn loang ra nhiều chỗ cánh cổng sắt đã hoen gỉ
  • Hoen rỉ

    Tính từ xem hoen gỉ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top