Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoang sơ

Tính từ

rất hoang dại, như ở thời sơ khai, nguyên thuỷ
rừng núi hoang sơ
bãi biển còn giữ nguyên vẻ hoang sơ
Đồng nghĩa: hoang vu

Xem thêm các từ khác

  • Hoang toàng

    Tính từ hoang phí một cách bừa bãi tiêu pha hoang toàng tính hoang toàng Trái nghĩa : hà tiện, tằn tiện
  • Hoang tàn

    Tính từ hoang vắng và tiêu điều, đổ nát làng xóm hoang tàn sau trận bom
  • Hoang tưởng

    Động từ tưởng tượng ra những điều hoàn toàn vô căn cứ, không thể có trong thực tế thần kinh hoang tưởng mắc bệnh...
  • Hoang vu

    Tính từ ở trạng thái bỏ không, cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người đồi núi hoang vu Đồng nghĩa...
  • Hoang vắng

    Tính từ không có bóng người, như bị bỏ hoang khu rừng hoang vắng
  • Hoang đàng

    Tính từ (Phương ngữ) có lối sống buông tuồng, đàng điếm, hư hỏng ăn chơi hoang đàng Đồng nghĩa : đàng điếm, điếm...
  • Hoang đường

    Tính từ không có thật và không tin được, do có nhiều yếu tố tưởng tượng và phóng đại quá mức chuyện hoang đường...
  • Hoang đảo

    Danh từ đảo hoang, không có người ở thuyền dạt vào một hoang đảo
  • Hoe

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu đỏ nhạt hay vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên 2 Động từ 2.1 phát ra ánh sáng vàng nhạt Tính...
  • Hoe hoe

    Tính từ hơi hoe mắt hoe hoe đỏ đồng lúa đã bắt đầu hoe hoe
  • Hoen

    bẩn từng chỗ do bị chất gì đó thấm vào và loang ra dầu mỡ làm hoen quần áo mực hoen đầy cặp sách gỉ sắt hoen ra tay
  • Hoen gỉ

    Tính từ ở trạng thái bị gỉ ăn loang ra nhiều chỗ cánh cổng sắt đã hoen gỉ
  • Hoen rỉ

    Tính từ xem hoen gỉ
  • Hoen ố

    Tính từ ở trạng thái có nhiều vết bẩn loang ra, khó gột rửa quyển sách bị hoen ố vì nước mưa
  • Hoi

    Tính từ có mùi gây gây khó ngửi thịt để lâu bị hoi Đồng nghĩa : gây
  • Hoi hóp

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem thoi thóp
  • Hom

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn thân cây dùng để giâm thành cây mới 2 Danh từ 2.1 lông cứng ở đầu hạt thóc 3 Danh từ 3.1...
  • Hom hem

    Tính từ gầy ốm, suy giảm thể lực đến mức trông già hẳn đi mặt mũi hom hem người đã hom hem Đồng nghĩa : nhom nhem
  • Hong

    Động từ làm cho khô đi bằng cách để ở chỗ thoáng gió hoặc chỗ gần lửa hay có ánh nắng dịu hong quần áo hong tay trên...
  • Hong hóng

    Tính từ từ gợi tả vẻ hết sức mong đợi và luôn luôn chờ sẵn để đón nhận cái gì đang tới hong hóng chờ đợi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top