Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hong hóng

Tính từ

từ gợi tả vẻ hết sức mong đợi và luôn luôn chờ sẵn để đón nhận cái gì đang tới
hong hóng chờ đợi

Xem thêm các từ khác

  • Hooligan

    Danh từ kẻ hay gây náo động và có hành vi bạo lực, côn đồ nơi công cộng, thường tụ họp thành nhóm hooligan bóng đá
  • Hormone

    Danh từ chất do tuyến nội tiết tiết ra để bảo đảm hoạt động sinh lí bình thường của cơ thể. Đồng nghĩa : kích thích...
  • Hotel

    Danh từ khách sạn.
  • Hoà bình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng yên ổn, không có chiến tranh 2 Tính từ 2.1 không dùng đến vũ lực, không để xảy ra chiến...
  • Hoà bình chủ nghĩa

    phong trào chống chiến tranh của những người phản đối bất kì loại chiến tranh nào, không phân biệt chiến tranh chính nghĩa...
  • Hoà cả làng

    (Khẩu ngữ) không còn kể ai phải, ai trái, ai đúng, ai sai, tất cả đều như nhau làm thế thì hoà cả làng!
  • Hoà dịu

    Tính từ bớt căng thẳng, mâu thuẫn lắng dịu dần, phần nào có sự thân thiện (thường nói về quan hệ ngoại giao) xu thế...
  • Hoà giải

    Động từ thuyết phục, giúp cho ổn thoả tình trạng xung đột, mâu thuẫn giữa các bên dùng biện pháp hoà giải trung gian...
  • Hoà hiếu

    Tính từ có quan hệ ngoại giao hoà bình và thân thiện với nhau giữ vững tình hoà hiếu giữa hai nước Đồng nghĩa : hiếu...
  • Hoà hiệp

    Động từ (Phương ngữ) xem hoà hợp
  • Hoà hoãn

    Động từ làm cho các mâu thuẫn đối kháng tạm thời không phát triển và quan hệ bớt căng thẳng xu thế hoà hoãn chính sách...
  • Hoà hảo

    Tính từ (Từ cũ) (các bên từng đối địch nhau) có quan hệ thân thiện, tốt đẹp với nhau tình hoà hảo giữa hai nước
  • Hoà hợp

    Động từ hợp lại thành một thể thống nhất, hài hoà với nhau vợ chồng hoà hợp hoà hợp dân tộc Đồng nghĩa : hoà hiệp
  • Hoà khí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 không khí hoà thuận, không có mâu thuẫn 2 Danh từ 2.1 sự hỗn hợp không khí với chất đốt lỏng làm...
  • Hoà kết

    Động từ kết hợp, hoà lẫn với nhau sự hoà kết giữa hai nền văn hoá Đông - Tây ngôn ngữ hoà kết
  • Hoà mình

    Động từ sống hoà hợp với mọi người, không có sự tách biệt về vật chất cũng như về tình cảm sống hoà mình với...
  • Hoà mạng

    Động từ nhập vào với hệ thống mạng lưới điện hoặc mạng lưới thông tin chung hoà mạng lưới điện quốc gia hoà mạng...
  • Hoà mục

    Tính từ (Từ cũ) như hoà thuận anh em hoà mục
  • Hoà nhã

    Tính từ có thái độ ôn hoà và nhã nhặn nói năng hoà nhã hoà nhã với mọi người
  • Hoà nhạc

    Động từ cùng biểu diễn âm nhạc với nhiều nhạc khí trong một dàn nhạc chương trình hoà nhạc nghe hoà nhạc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top