Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hormone

Danh từ

chất do tuyến nội tiết tiết ra để bảo đảm hoạt động sinh lí bình thường của cơ thể.
Đồng nghĩa: kích thích tố, nội tiết tố

Xem thêm các từ khác

  • Hotel

    Danh từ khách sạn.
  • Hoà bình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng yên ổn, không có chiến tranh 2 Tính từ 2.1 không dùng đến vũ lực, không để xảy ra chiến...
  • Hoà bình chủ nghĩa

    phong trào chống chiến tranh của những người phản đối bất kì loại chiến tranh nào, không phân biệt chiến tranh chính nghĩa...
  • Hoà cả làng

    (Khẩu ngữ) không còn kể ai phải, ai trái, ai đúng, ai sai, tất cả đều như nhau làm thế thì hoà cả làng!
  • Hoà dịu

    Tính từ bớt căng thẳng, mâu thuẫn lắng dịu dần, phần nào có sự thân thiện (thường nói về quan hệ ngoại giao) xu thế...
  • Hoà giải

    Động từ thuyết phục, giúp cho ổn thoả tình trạng xung đột, mâu thuẫn giữa các bên dùng biện pháp hoà giải trung gian...
  • Hoà hiếu

    Tính từ có quan hệ ngoại giao hoà bình và thân thiện với nhau giữ vững tình hoà hiếu giữa hai nước Đồng nghĩa : hiếu...
  • Hoà hiệp

    Động từ (Phương ngữ) xem hoà hợp
  • Hoà hoãn

    Động từ làm cho các mâu thuẫn đối kháng tạm thời không phát triển và quan hệ bớt căng thẳng xu thế hoà hoãn chính sách...
  • Hoà hảo

    Tính từ (Từ cũ) (các bên từng đối địch nhau) có quan hệ thân thiện, tốt đẹp với nhau tình hoà hảo giữa hai nước
  • Hoà hợp

    Động từ hợp lại thành một thể thống nhất, hài hoà với nhau vợ chồng hoà hợp hoà hợp dân tộc Đồng nghĩa : hoà hiệp
  • Hoà khí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 không khí hoà thuận, không có mâu thuẫn 2 Danh từ 2.1 sự hỗn hợp không khí với chất đốt lỏng làm...
  • Hoà kết

    Động từ kết hợp, hoà lẫn với nhau sự hoà kết giữa hai nền văn hoá Đông - Tây ngôn ngữ hoà kết
  • Hoà mình

    Động từ sống hoà hợp với mọi người, không có sự tách biệt về vật chất cũng như về tình cảm sống hoà mình với...
  • Hoà mạng

    Động từ nhập vào với hệ thống mạng lưới điện hoặc mạng lưới thông tin chung hoà mạng lưới điện quốc gia hoà mạng...
  • Hoà mục

    Tính từ (Từ cũ) như hoà thuận anh em hoà mục
  • Hoà nhã

    Tính từ có thái độ ôn hoà và nhã nhặn nói năng hoà nhã hoà nhã với mọi người
  • Hoà nhạc

    Động từ cùng biểu diễn âm nhạc với nhiều nhạc khí trong một dàn nhạc chương trình hoà nhạc nghe hoà nhạc
  • Hoà nhập

    Động từ cùng tham gia, cùng hoà chung vào để không có sự tách biệt hoà nhập với môi trường mới hoà nhập chứ không hoà...
  • Hoà nhịp

    Động từ hoà cùng một nhịp cả hội trường đều hoà nhịp hát theo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top