Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Im re

Tính từ

(Khẩu ngữ) im lặng, không dám có thái độ hoặc phản ứng gì
bị quát một tiếng thì im re
ngồi im re
Đồng nghĩa: im thít

Xem thêm các từ khác

  • Im thin thít

    Tính từ (Khẩu ngữ) như im thít (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nằm im thin thít, không dám cử động
  • Im thít

    Tính từ (Khẩu ngữ) im lặng hoàn toàn, không nói năng, không để có một tiếng động nào phát ra cả (thường do sợ hoặc...
  • Im ả

    Tính từ ở trạng thái yên tĩnh, đem lại cảm giác dễ chịu trưa hè im ả
  • Im ắng

    Tính từ như yên ắng bốn bề im ắng
  • Im ỉm

    Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có tiếng động phát ra,tựa như không có một biểu hiện nào của hoạt động cửa...
  • In

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra nhiều bản bằng các phương pháp, công nghệ khác nhau 1.2 hằn sâu, đến mức khó có thể phai...
  • In-su-lin

    Danh từ xem insulin
  • In hệt

    Tính từ (Phương ngữ) giống hệt nhau, giống như in hai bức tranh in hệt nhau
  • In kim

    Động từ in bằng cách tạo hình các kí tự bằng những chấm mực rất nhỏ in sát vào nhau.
  • In laser

    Động từ in bằng cách sử dụng tia laser tạo nên hình ảnh của nội dung in và bố trí hình ảnh này trên toàn trang giấy theo...
  • In lito

    Động từ in bằng cách dập vào khuôn in là một phiến đá vôi nhẵn mặt, trên đó có nội dung in được viết, vẽ bằng mực...
  • In lưới

    Động từ in theo lối thủ công bằng cách kéo mực cho thấm qua một màng lưới (có in sẵn hình cần in) để in hình xuống...
  • In như

    Động từ (Phương ngữ) giống hệt như hai đứa in như nhau, từ vóc dáng đến tính tình
  • In offset

    Động từ in bằng phương pháp dùng khuôn in là một mặt phẳng như trong in lito, nhưng mực được truyền từ khuôn in sang một...
  • In phun

    Động từ in bằng cách sử dụng loại thiết bị phun mực trực tiếp lên giấy, tạo hình từng kí tự.
  • In roneo

    Động từ in bằng cách đặt giấy trắng xuống dưới khuôn in, rồi lăn trục có tẩm mực lên khuôn in, trên giấy sáp đánh...
  • In thạch

    Động từ in đá.
  • In typo

    Động từ in bằng phương pháp dùng khuôn trên đó nội dung in là những phần tử nổi có độ cao tuyệt đối bằng nhau, được...
  • In ít

    Tính từ hơi ít có ngần này thì hơi in ít
  • In ấn

    Động từ in (nói khái quát) in ấn sách báo công nghệ in ấn Đồng nghĩa : ấn loát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top