Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kì bí

Tính từ

kì lạ và bí ẩn đến mức khó hiểu
những hang động đầy vẻ kì bí
Đồng nghĩa: huyền bí

Xem thêm các từ khác

  • Kì công

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công lao, sự nghiệp hoặc thành tựu lớn, hiếm có 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đòi hỏi...
  • Kì cùng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đến tận cùng mới thôi, không bỏ dở nửa chừng phản đối kì cùng chống cự cho đến kì cùng
  • Kì cạch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng phát ra nghe trầm, không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng va chạm nhau trong...
  • Kì cọ

    Động từ làm cho sạch lớp bẩn bám ở ngoài da, ở mặt ngoài, bằng cách xát đi xát lại kì cọ tay chân kì cọ nồi niêu,...
  • Kì cục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Kì cựu

    lâu năm trong nghề nhà ngoại giao kì cựu một tay kì cựu trong làng báo
  • Kì diệu

    Tính từ có cái gì vừa rất lạ lùng như không cắt nghĩa nổi, vừa làm cho người ta phải ca ngợi, phải khâm phục một phát...
  • Kì dị

    Tính từ khác hẳn với những gì thường thấy, đến mức lạ lùng hình thù kì dị Đồng nghĩa : dị kì, dị thường
  • Kì giông

    Danh từ động vật lưỡng thê, có đuôi, chuyên sống ở nước. Đồng nghĩa : cá cóc
  • Kì hào

    Danh từ (Từ cũ) người có địa vị và quyền thế ở làng xã thời phong kiến bọn kì hào trong làng
  • Kì hạn

    Danh từ khoảng thời gian quy định cho một công việc gì gửi tiết kiệm theo kì hạn 3 tháng đã hết kì hạn nộp hồ sơ Đồng...
  • Kì khôi

    Tính từ lạ và ngộ nghĩnh đến buồn cười tính nết kì khôi ăn mặc rất kì khôi
  • Kì kèo

    Động từ nói đi nói lại nhiều lần để phàn nàn hay đòi cho bằng được điều gì kì kèo xin cho bằng được tính hay kì...
  • Kì lân

    Danh từ con vật tưởng tượng, mình hươu, chân ngựa, đầu có sừng, được coi là một trong tứ linh (bốn con vật thiêng),...
  • Kì lạ

    Tính từ rất lạ, tới mức không thể ngờ được một phong tục kì lạ giấc mơ kì lạ đẹp một cách kì lạ Đồng nghĩa...
  • Kì mục

    Danh từ (Từ cũ) kì hào đứng đầu làng xã thời trước (nói khái quát).
  • Kì ngộ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ một cách may mắn kì lạ \"Ngẫm duyên kì ngộ xưa nay, Lứa đôi ai dễ đẹp tày Thôi,...
  • Kì nhông

    Danh từ thằn lằn đào hang sống trong bãi cát, bờ biển.
  • Kì phiếu

    Danh từ giấy nợ có kì hạn và có lãi, do các cơ quan tín dụng phát ra.
  • Kì phùng địch thủ

    địch thủ mạnh, ngang tài, ngang sức cuộc chạm trán của hai kì phùng địch thủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top