Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kẻ ít người nhiều

ai cũng có cả, không ít thì nhiều.

Xem thêm các từ khác

  • Kẻ ăn người làm

    những người làm thuê, làm mướn trong một gia đình giàu có ngày trước (nói tổng quát). Đồng nghĩa : kẻ ăn người ở
  • Kẻ ăn người ở

    như kẻ ăn người làm .
  • Kẻ ở người đi

    tả cảnh chia tay, kẻ ra đi, người ở lại \"Đau lòng kẻ ở người đi, Lệ rơi thấm đá, tơ chia rũ tằm.\" (TKiều)
  • Kẻm nhẻm kèm nhèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như kèm nhà kèm nhèm .
  • Kẻng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng kim loại, dùng đánh ra tiếng để báo hiệu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) đẹp một cách bảnh...
  • Kẻo mà

    Kết từ kẻo không khỏi xảy ra điều gì đó đang muốn tránh \"Chàng buông vạt áo em ra, Để em đi chợ kẻo mà chợ trưa.\"...
  • Kẻo nữa

    Kết từ kẻo sẽ xảy ra điều gì đó không thuận lợi, không muốn thế đi đi, kẻo nữa không kịp
  • Kẻo rồi

    Kết từ kẻo có thể xảy ra điều gì đó không hay cố gắng mà học, kẻo rồi lại thua chúng thua bạn
  • Kẽo cà kẽo kẹt

    Động từ như kẽo kẹt (nhưng với ý lặp lại liên tiếp).
  • Kẽo kẹt

    Động từ từ mô phỏng những tiếng trầm bổng, dài ngắn vang lên đều đều như tiếng của hai vật bằng tre, gỗ cọ xiết...
  • Kế chân

    Động từ (Khẩu ngữ) thay người khác ở một cương vị, chức vụ nào đó trưởng phòng kế chân giám đốc
  • Kế cận

    Tính từ ở gần ngay bên cạnh nhà kế cận miền kế cận Đồng nghĩa : cận kề, kề cận ở vị trí liền ngay sau lớp người...
  • Kế hoạch

    Danh từ toàn bộ những điều vạch ra một cách có hệ thống và cụ thể về cách thức, trình tự, thời hạn tiến hành những...
  • Kế hoạch hoá

    Động từ làm cho phát triển một cách có kế hoạch (thường là trên quy mô lớn) thực hiện kế hoạch hoá gia đình
  • Kế nghiệp

    Động từ tiếp tục sự nghiệp tìm người kế nghiệp xứng đáng Đồng nghĩa : nối nghiệp
  • Kế nhiệm

    Động từ làm thay chức vụ, cương vị của người trước đó bàn giao công tác cho người kế nhiệm giám đốc kế nhiệm
  • Kế sách

    Danh từ phương sách, mưu kế lớn bàn kế sách để chống giặc
  • Kế thừa

    Động từ thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần) kế thừa cơ nghiệp kế thừa và phát huy...
  • Kế tiếp

    Động từ tiếp theo, nối liền theo thế hệ kế tiếp đồi núi trùng điệp, kế tiếp nhau
  • Kế toán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán và ghi chép tình hình biến động tài sản, tình hình thu chi trong một đơn vị, tổ chức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top