Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Keo

Mục lục

Danh từ

tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu.

Danh từ

chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây
keo dán
keo da trâu
dính như keo

Động từ

trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau
nhựa cây đã keo lại

Danh từ

lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật)
vật nhau ba keo bất phân thắng bại
thua keo này bày keo khác (tng)

Tính từ

(Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt)
ông ta keo lắm!

Xem thêm các từ khác

  • Keo bẩn

    Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt và xấu bụng một cách bẩn thỉu, đáng ghét tính keo bẩn
  • Keo kiết

    Tính từ (Ít dùng) như keo kiệt .
  • Keo sơn

    Danh từ chất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau \"Trăm năm kết sợi chỉ...
  • Keo tai tượng

    Danh từ cây thân gỗ, lá to, thường được trồng để bảo vệ vùng đất dốc, tránh xói mòn.
  • Keo tơ

    Danh từ chất dính bọc ngoài sợi tơ do con tằm tiết ra.
  • Keo xương

    Danh từ chất protid cấu tạo xương.
  • Keo xỉn

    Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt và bủn xỉn (nói khái quát) quen thói keo xỉn Đồng nghĩa : ki bo
  • Keyboard

    Danh từ bàn phím.
  • Kg

    kilogram (viết tắt).
  • Kha khá

    Tính từ (Khẩu ngữ) như khá (nhưng ý mức độ ít) góp được một số vốn kha khá
  • Khai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát 1.2 mở ra, làm cho bắt...
  • Khai báo

    Động từ khai với nhà chức trách những việc có liên quan đến mình hay những việc mình biết khai báo thành khẩn khai báo...
  • Khai bút

    Động từ cầm bút viết hoặc vẽ lần đầu tiên vào dịp đầu năm, theo tục xưa khai bút đầu xuân
  • Khai chiến

    Động từ bắt đầu đánh nhau, mở đầu cuộc chiến tranh hai nước bắt đầu khai chiến
  • Khai cuộc

    Động từ bắt đầu (cuộc vui, cuộc thi đấu, hội diễn, v.v.) khai cuộc diễn võ
  • Khai căn

    Động từ tìm căn của một biểu thức hoặc một số phép khai căn khai căn bậc ba của biểu thức
  • Khai cơ lập nghiệp

    gây dựng cơ nghiệp.
  • Khai diễn

    Động từ biểu diễn lần đầu, trước khi công diễn rộng rãi.
  • Khai giảng

    Động từ bắt đầu, mở đầu một năm học, khoá học khai giảng lớp huấn luyện quân sự học sinh dự lễ khai giảng Đồng...
  • Khai hoa

    Động từ (Văn chương) nở hoa; thường dùng để nói về việc sinh nở của phụ nữ mãn nguyệt khai hoa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top