Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khai cơ lập nghiệp

gây dựng cơ nghiệp.

Xem thêm các từ khác

  • Khai diễn

    Động từ biểu diễn lần đầu, trước khi công diễn rộng rãi.
  • Khai giảng

    Động từ bắt đầu, mở đầu một năm học, khoá học khai giảng lớp huấn luyện quân sự học sinh dự lễ khai giảng Đồng...
  • Khai hoa

    Động từ (Văn chương) nở hoa; thường dùng để nói về việc sinh nở của phụ nữ mãn nguyệt khai hoa
  • Khai hoa kết quả

    ví việc phát triển lên một cách tốt đẹp và cho kết quả tốt.
  • Khai hoang

    Động từ khai phá vùng đất hoang công cuộc khai hoang lấn biển đi khai hoang Đồng nghĩa : khai khẩn, khẩn hoang
  • Khai hạ

    Động từ (Từ cũ) làm lễ hạ nêu sau những ngày Tết, thường vào ngày mồng bảy tháng giêng âm lịch, theo tục xưa ngày...
  • Khai hấn

    Động từ (Từ cũ) như gây hấn quân giặc đang tìm cách khai hấn
  • Khai hội

    Động từ bắt đầu mở hội lễ hội chùa Hương thường khai hội vào ngày mùng sáu tháng giêng
  • Khai khoáng

    Động từ khai thác tài nguyên, khoáng sản ở trong lòng đất công nghệ khai khoáng thiết bị khai khoáng
  • Khai khẩn

    Động từ làm cho đất hoang trở thành đất trồng trọt (nói khái quát) khai khẩn đất hoang khai khẩn đất để làm ruộng...
  • Khai mào

    Động từ (Khẩu ngữ) mở đầu câu chuyện khai mào câu chuyện Đồng nghĩa : khơi mào
  • Khai mạc

    Động từ mở đầu, bắt đầu (hội nghị, cuộc biểu diễn, cuộc triển lãm, v.v.) đọc diễn văn khai mạc lễ khai mạc Trái...
  • Khai phá

    Động từ làm cho vùng đất hoang vu hoặc những tài nguyên đang còn tiềm ẩn trở thành sử dụng được khai phá đất hoang...
  • Khai phương

    Động từ tìm căn bậc 2 của một biểu thức hoặc một số.
  • Khai quang

    Động từ làm cho vùng đất có cây cối rậm rạp trở thành quang đãng, để có thể sử dụng vào một mục đích cụ thể...
  • Khai quật

    Động từ đào bới để tìm ra, lấy lên cái chôn vùi trong lòng đất khai quật một ngôi mộ cổ
  • Khai quốc

    Động từ (Từ cũ) dựng nước hoặc lập nên một triều đại Vua Hùng có công khai quốc
  • Khai quốc công thần

    (Từ cũ) người có công lớn trong việc xây dựng một quốc gia hoặc một triều đại Nguyễn Trãi là bậc khai quốc công thần...
  • Khai sanh

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem khai sinh
  • Khai sinh

    Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính cho đứa trẻ mới sinh đi khai sinh cho con làm thủ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top