Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khác biệt

khác nhau, có những nét riêng làm cho có thể phân biệt với nhau
có sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn
Đồng nghĩa: dị biệt
Trái nghĩa: tương đồng

Xem thêm các từ khác

  • Khác gì

    không có gì khác; giống như \"Có chồng mà chẳng có con, Khác gì hoa nở trên non một mình.\" (Cdao)
  • Khác máu tanh lòng

    không cùng máu mủ ruột thịt cho nên đối xử với nhau tệ bạc, không có tình nghĩa.
  • Khác nào

    giống như, không có gì phân biệt \"Thân em đi lấy chồng chung, Khác nào như cái bung xung chịu đòn!\" (Cdao)
  • Khác thường

    Tính từ không giống với bình thường, với điều thường thấy thái độ khác thường có những biểu hiện khác thường Đồng...
  • Khách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . 2 Danh từ 2.1 người...
  • Khách hàng

    Danh từ đối tượng mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ, trong quan hệ với đối tượng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ khách...
  • Khách khí

    Tính từ có vẻ như là khách, tỏ ra giữ gìn, dè dặt, không tự nhiên, thoải mái trong việc làm, cách cư xử ăn nói khách...
  • Khách khứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) khách đến thăm (nói khái quát) khách khứa đến đầy nhà khách khứa tấp nập
  • Khách qua đường

    Danh từ người từ nơi khác đến, chỉ dừng lại trong chốc lát rồi lại đi qua thôi; thường dùng để chỉ người xa lạ,...
  • Khách quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái tồn tại bên ngoài, không phụ thuộc vào ý thức, ý muốn của con người, trong quan hệ đối lập...
  • Khách quan chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa khách quan, theo chủ nghĩa khách quan quan điểm khách quan chủ nghĩa
  • Khách sáo

    Tính từ có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, thiếu thân mật, đôi khi không thật lòng cư xử khách sáo chỗ anh em, không...
  • Khách sạn

    Danh từ nhà xây thành nhiều phòng với mục đích cho khách thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ăn ở của khách trọ khách...
  • Khách thể

    Danh từ thế giới bên ngoài, độc lập với ý thức của con người, về mặt là đối tượng nhận thức của con người, với...
  • Khách vãng lai

    Danh từ người ở nơi khác, đến rồi lại đi, phân biệt với người sở tại.
  • Khái luận

    bản văn trình bày hoặc bàn luận những nội dung khái quát nhất của một bộ môn khoa học, của một vấn đề khái luận...
  • Khái lược

    (Từ cũ, Ít dùng) chỉ gồm những nét tóm tắt, có tính chất khái quát, sơ lược về một nội dung nào đó khái lược những...
  • Khái niệm

    Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng...
  • Khái quát hoá

    Động từ thực hiện hoạt động tư duy để khái quát khái quát hoá toàn bộ vấn đề
  • Khái tính

    Tính từ có tính không muốn, không chịu nhờ vả, phiền luỵ ai người rất khái tính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top