Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kháng sinh

Danh từ

chất lấy từ nấm mốc, vi khuẩn thực vật, có tác dụng kháng sinh
tiêm kháng sinh liều cao
uống kháng sinh

Xem thêm các từ khác

  • Kháng thể

    Danh từ chất do các tế bào của cơ thể sản xuất ra để chống lại sự xâm nhập của một chất lạ (gọi là kháng nguyên).
  • Kháng viêm

    Động từ chống viêm nhiễm (nói về tác dụng của thuốc) thuốc kháng viêm đường ruột
  • Kháng án

    Động từ chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại toà án bác đơn kháng án Đồng nghĩa : chống án
  • Khánh kiệt

    Động từ hết sạch của cải, tài sản, do lâm vào bước khó khăn gia tài khánh kiệt vì cờ bạc Đồng nghĩa : khánh tận
  • Khánh thành

    Động từ mừng việc hoàn thành một công trình xây dựng cắt băng khánh thành khánh thành nhà mới
  • Khánh tiết

    Danh từ (Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát) ngày khánh tiết
  • Khánh tận

    Động từ (Ít dùng) như khánh kiệt .
  • Kháp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ráp cho ăn khớp 1.2 so sánh, đối chiếu để xem có nhất trí, có phù hợp hay không 2 Động từ 2.1...
  • Khát

    Động từ có cảm giác cần uống nước khát khô cổ họng con bạc khát nước (b) (Ít dùng) ở trong tình trạng quá thiếu nên...
  • Khát khao

    Động từ như khao khát khát khao tình cảm
  • Khát máu

    Tính từ dã man, tàn bạo, thích hành hạ, giết chóc, gây đổ máu tên sát nhân khát máu
  • Khát vọng

    mong muốn những điều lớn lao, tốt đẹp với một sức thôi thúc mạnh mẽ khát vọng hoà bình khát vọng làm giàu
  • Kháu khỉnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) kháu (nói khái quát) mặt mũi kháu khỉnh
  • Khâm liệm

    Động từ (Trang trọng) như liệm khâm liệm thi thể
  • Khâm phục

    Động từ đặc biệt kính trọng, do đánh giá rất cao về mặt nào đó những thành tích đáng khâm phục khâm phục tinh thần...
  • Khâm sai

    Danh từ (Từ cũ) chức quan được vua phái đi làm một nhiệm vụ đặc biệt và quan trọng khâm sai đại thần
  • Khâu vá

    Động từ khâu và vá đồ bằng vải (nói khái quát) khâu vá quần áo vụng khâu vá
  • Khâu vắt

    Động từ khâu ghim dọc theo mép vải từng mũi chỉ theo đường chữ chi, để đính mép vải vào mảnh vải khâu vắt gấu quần
  • Khéo léo

    Tính từ tỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử (nói khái quát) bàn tay khéo léo ăn nói khéo léo khéo léo khuyên can Trái...
  • Khéo miệng

    Tính từ như khéo mồm .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top