Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khét lèn lẹt

Tính từ

(Khẩu ngữ) như khét lẹt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Khét lẹt

    Tính từ khét đến mức không thể ngửi được mùi cao su cháy khét lẹt
  • Khét tiếng

    Tính từ có tiếng đồn xa, thường là tiếng xấu, đến mức ai cũng biết tên tướng giặc khét tiếng hung ác
  • Khê đọng

    Động từ (hàng hoá) tồn kho lâu ngày không tiêu thụ được hàng khê đọng chất đầy trong kho
  • Khênh

    Động từ (Phương ngữ) xem khiêng
  • Khêu

    Động từ dùng vật có đầu nhọn làm cho phần đầu của vật nào đó nhô ra khỏi chỗ bị giữ chặt khêu ốc khêu cái dằm...
  • Khêu gợi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khơi lên trong con người một tình cảm, tinh thần nào đó, vốn đã có tiềm tàng 2 Tính từ 2.1 có...
  • Khí carbonic

    Danh từ khí không màu, nặng hơn không khí thường, do than cháy sinh ra.
  • Khí chất

    Danh từ đặc điểm của cá nhân thể hiện ở cường độ, nhịp độ các hoạt động tâm lí khí chất nóng nảy
  • Khí công

    Danh từ phương pháp rèn luyện thân thể chủ yếu bằng cách luyện thở luyện khí công
  • Khí cầu

    Danh từ khinh khí cầu (nói tắt).
  • Khí cốt

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như cốt cách giang hồ khí cốt
  • Khí cụ

    Danh từ dụng cụ dùng trong kĩ thuật, thường có cấu tạo phức tạp khí cụ đo điện (Từ cũ) dụng cụ, công cụ khí cụ...
  • Khí gió

    Danh từ (Thông tục) như khỉ gió (ng2).
  • Khí giới

    Danh từ (Từ cũ) đồ dùng để gây sát thương tước khí giới mở xưởng đúc khí giới Đồng nghĩa : vũ khí
  • Khí huyết

    Danh từ hơi sức và máu, về mặt tạo nên sức sống của con người, theo y học cổ truyền khí huyết lưu thông Đồng nghĩa...
  • Khí hư

    Danh từ chất nhầy màu trắng đục hay vàng nhạt, tiết ra ở lỗ âm đạo. Đồng nghĩa : bạch đái
  • Khí hậu

    Danh từ tình hình chung về quy luật diễn biến của thời tiết ở một vùng, một miền khí hậu nắng nóng nước ta nằm trong...
  • Khí hậu học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về khí hậu.
  • Khí khái

    Tính từ có chí khí mạnh mẽ, cứng cỏi, không chịu khuất phục tính tình ngay thẳng, khí khái có khí khái của kẻ anh hùng...
  • Khí kém

    Danh từ khí ở trạng thái rất loãng, dưới áp suất rất thấp.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top