Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khắc

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ.
khoảng thời gian ngắn
"Hôm nay sum họp trúc mai, Tình chung một khắc, nghĩa dài trăm năm." (Cdao)
khoảng thời gian bằng một phần sáu của ngày (không kể đêm), theo cách chia thời gian thời trước
"Đêm năm canh lòng sầu lai láng, Ngày sáu khắc chưa cạn chén thề." (Cdao)

Động từ

tạo hình nét trên bề mặt vật liệu cứng bằng dụng cụ cứng và sắc
khắc dấu
tranh khắc gỗ
khắc chữ vào bia đá
ghi lại, giữ lại lâu không phai mờ trong tâm trí
khắc sâu mối tình
kỉ niệm khắc sâu trong tâm trí

Phụ từ

từ biểu thị tính tất yếu của sự việc, tự nó xảy ra, không cần có sự can thiệp nào từ bên ngoài
việc tôi, tôi khắc phải lo
đâu khắc có đó
Đồng nghĩa: tự khắc

Xem thêm các từ khác

  • Khắm

    Tính từ: có mùi thối nồng nặc, khó chịu như mùi của động vật chết, nước mắm để lâu...
  • Khắn

    Động từ: (phương ngữ) khớp, gắn chặt, dính khắn vào tường
  • Khắp

    Danh từ: tên một làn điệu dân ca của dân tộc thái., Tính từ: đủ...
  • Khằng khặc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng cười hay tiếng ho, tiếng kêu như bị tắc trong họng...
  • Khẳm

    Tính từ: (thuyền) ở tình trạng chở đầy, nặng hết sức, không thể hơn được nữa, Tính...
  • Khẳn

    Tính từ: có mùi rất khó ngửi, khắm, nặng và gắt, mùi thối khẳn
  • Khẳng khái

    Tính từ: (Ít dùng) như khảng khái .
  • Khẻ

    Động từ: (phương ngữ) ghè, khẻ bể viên ngói
  • Khẽ

    Tính từ: (cách thức hoặc mức độ hoạt động) rất nhỏ, rất nhẹ, không gây ra tiếng ồn,...
  • Khế

    Danh từ: cây to, lá kép lông chim, hoa nhỏ màu tím, quả có năm múi, mọng nước, vị chua hoặc...
  • Khềnh

    (khẩu ngữ, Ít dùng) như kềnh, nằm khềnh ra giường
  • Khều

    Động từ: dùng que, sào hoặc chân cho mắc vào một vật, rồi đưa, kéo vật đó về phía mình,...
  • Khểnh

    (khẩu ngữ) (nằm, ngồi) ở tư thế rất thoải mái, thảnh thơi, Tính từ: (răng) có chỗ nhô cao...
  • Khỉ

    Danh từ: loài linh trưởng cỡ nhỏ, leo trèo rất giỏi., (khẩu ngữ) tiếng rủa thân mật thốt...
  • Khỉ gió

    Danh từ: (phương ngữ) (con) cu li., (thông tục) tiếng dùng để rủa một cách thân mật khi tức...
  • Khỉ đột

    Danh từ: tên gọi thông thường của gorilla., Đồng nghĩa : khỉ độc
  • Khịa

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như bịa, khịa chuyện
  • Khịt

    Động từ: thở ra hoặc hít mạnh bằng mũi làm bật thành tiếng, khịt mũi, con chó khịt khịt...
  • Khọm

    Tính từ: (Ít dùng) bị khòm lưng xuống do tuổi già, già khọm, khọm lưng
  • Khỏ

    Động từ: (phương ngữ), xem gõ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top