Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khịa

Động từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như bịa
khịa chuyện

Xem thêm các từ khác

  • Khịt

    Động từ: thở ra hoặc hít mạnh bằng mũi làm bật thành tiếng, khịt mũi, con chó khịt khịt...
  • Khọm

    Tính từ: (Ít dùng) bị khòm lưng xuống do tuổi già, già khọm, khọm lưng
  • Khỏ

    Động từ: (phương ngữ), xem gõ
  • Khỏi

    Động từ: ra ngoài, không còn ở trong phạm vi, giới hạn nào đó nữa, qua được rồi, không còn...
  • Khố

    Danh từ: mảnh vải dài và hẹp, dùng để che giữ bộ phận sinh dục (lối trang phục của đàn...
  • Khối

    Danh từ: lượng tương đối lớn của một chất rắn hoặc chất nhão, làm thành một đơn vị,...
  • Khốn

    Tính từ: bị lâm vào tình trạng khó khăn, có thể nguy hiểm, (khẩu ngữ) hèn hạ, đáng khinh bỉ...
  • Khốn cùng

    Tính từ: gian nan quẫn bách đến mức cùng cực, gặp lúc khốn cùng, "khó khăn tôi rắp cậy ông,...
  • Khốn khổ

    Tính từ: rất khổ sở, (khẩu ngữ) từ dùng để biểu thị ý phàn nàn, than thở, những người...
  • Khống

    Tính từ: không có trong thực tế, nhưng được tính, được xem như có thật, khai khống, lập chứng...
  • Khổ

    Danh từ: bộ phận của khung cửi hoặc của máy dệt, có nhiều khe răng cách đều nhau, dùng để...
  • Khổ hạnh

    Tính từ: có lối sống khắc khổ, theo phép tu hành của một số tôn giáo, hoặc theo một số quan...
  • Khớ

    Tính từ: (thông tục) như khá (ng1), con bé trông cũng khớ ra phết
  • Khới

    Động từ: (phương ngữ) khoét, cắn từng ít một, (khẩu ngữ) khêu ra (hàm ý chê), củ khoai bị...
  • Khờ

    Tính từ: kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn...
  • Khởi

    Động từ: (Ít dùng) bắt đầu, mở đầu một công việc gì, từ lúc khởi xây cho đến lúc hoàn...
  • Khởi nguyên

    (Ít dùng) nơi phát sinh, nơi bắt đầu, khởi nguyên của phong trào, sông hồng khởi nguyên từ vân nam, trung quốc
  • Khục

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng kêu của khớp xương bị bẻ gập, bẻ khục, cành cây...
  • Khứa

    Động từ: (phương ngữ) cứa, Danh từ: (phương ngữ) khúc hoặc khoanh...
  • Khừ khừ

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng rên trầm, đục từ trong cổ họng của người ốm, rét quá,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top