Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khế

Danh từ

cây to, lá kép lông chim, hoa nhỏ màu tím, quả có năm múi, mọng nước, vị chua hoặc ngọt, ăn được.

Xem thêm các từ khác

  • Khềnh

    (khẩu ngữ, Ít dùng) như kềnh, nằm khềnh ra giường
  • Khều

    Động từ: dùng que, sào hoặc chân cho mắc vào một vật, rồi đưa, kéo vật đó về phía mình,...
  • Khểnh

    (khẩu ngữ) (nằm, ngồi) ở tư thế rất thoải mái, thảnh thơi, Tính từ: (răng) có chỗ nhô cao...
  • Khỉ

    Danh từ: loài linh trưởng cỡ nhỏ, leo trèo rất giỏi., (khẩu ngữ) tiếng rủa thân mật thốt...
  • Khỉ gió

    Danh từ: (phương ngữ) (con) cu li., (thông tục) tiếng dùng để rủa một cách thân mật khi tức...
  • Khỉ đột

    Danh từ: tên gọi thông thường của gorilla., Đồng nghĩa : khỉ độc
  • Khịa

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như bịa, khịa chuyện
  • Khịt

    Động từ: thở ra hoặc hít mạnh bằng mũi làm bật thành tiếng, khịt mũi, con chó khịt khịt...
  • Khọm

    Tính từ: (Ít dùng) bị khòm lưng xuống do tuổi già, già khọm, khọm lưng
  • Khỏ

    Động từ: (phương ngữ), xem gõ
  • Khỏi

    Động từ: ra ngoài, không còn ở trong phạm vi, giới hạn nào đó nữa, qua được rồi, không còn...
  • Khố

    Danh từ: mảnh vải dài và hẹp, dùng để che giữ bộ phận sinh dục (lối trang phục của đàn...
  • Khối

    Danh từ: lượng tương đối lớn của một chất rắn hoặc chất nhão, làm thành một đơn vị,...
  • Khốn

    Tính từ: bị lâm vào tình trạng khó khăn, có thể nguy hiểm, (khẩu ngữ) hèn hạ, đáng khinh bỉ...
  • Khốn cùng

    Tính từ: gian nan quẫn bách đến mức cùng cực, gặp lúc khốn cùng, "khó khăn tôi rắp cậy ông,...
  • Khốn khổ

    Tính từ: rất khổ sở, (khẩu ngữ) từ dùng để biểu thị ý phàn nàn, than thở, những người...
  • Khống

    Tính từ: không có trong thực tế, nhưng được tính, được xem như có thật, khai khống, lập chứng...
  • Khổ

    Danh từ: bộ phận của khung cửi hoặc của máy dệt, có nhiều khe răng cách đều nhau, dùng để...
  • Khổ hạnh

    Tính từ: có lối sống khắc khổ, theo phép tu hành của một số tôn giáo, hoặc theo một số quan...
  • Khớ

    Tính từ: (thông tục) như khá (ng1), con bé trông cũng khớ ra phết
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top