- Từ điển Việt - Việt
Khởi hành
Động từ
bắt đầu đi, bắt đầu cuộc hành trình
- khởi hành lúc sáu giờ
- sắp đến giờ tàu khởi hành
- Đồng nghĩa: lên đường, xuất hành, xuất phát
Các từ tiếp theo
-
Khởi hấn
Động từ (Ít dùng) như gây hấn . -
Khởi kiện
Động từ đứng ra đưa đơn kiện (trong một vụ án) thời hiệu khởi kiện làm đơn khởi kiện -
Khởi nghiệp
Động từ bắt đầu sự nghiệp khởi nghiệp với hai bàn tay trắng -
Khởi nghĩa
Mục lục 1 Động từ 1.1 nổi dậy dùng bạo lực lật đổ ách thống trị để giành chính quyền 2 Danh từ 2.1 cuộc khởi nghĩa... -
Khởi nguồn
bắt nguồn, bắt đầu sinh ra (một công việc, quá trình) Phật giáo khởi nguồn từ Ấn Độ -
Khởi phát
Động từ bắt đầu phát sinh (thường dùng để nói về bệnh tật) bệnh khởi phát đột ngột và tiến triển rất nhanh Đồng... -
Khởi sắc
(Văn chương) có được sắc thái mới, có vẻ hưng thịnh lên đời sống ở nông thôn đã bắt đầu khởi sắc -
Khởi sự
Động từ bắt đầu hành động để thực hiện theo kế hoạch (một việc quan trọng, thường có liên quan đến an ninh chính... -
Khởi thuỷ
Động từ (Ít dùng) bắt đầu một quá trình nào đó, thường là lâu dài Phật giáo khởi thuỷ từ ấn Độ -
Khởi thảo
Động từ bắt đầu viết ra thành văn bản để thảo luận, sửa chữa, thông qua khởi thảo kế hoạch
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Bikes
725 lượt xemThe Kitchen
1.169 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemPleasure Boating
186 lượt xemSchool Verbs
292 lượt xemPublic Transportation
281 lượt xemThe Dining room
2.204 lượt xemAir Travel
282 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.190 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To neces... Xem thêm.Huy Quang đã thích điều này
-
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?