Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khủng hoảng chính trị

Danh từ

tình trạng có những bất đồng nghiêm trọng về chính trị làm cho có khó khăn không lập được chính phủ mới thay cho chính phủ cũ đã bị đổ.

Xem thêm các từ khác

  • Khủng hoảng kinh tế

    Danh từ tình trạng sản xuất hàng hoá quá thừa dẫn đến những rối loạn lớn trong đời sống kinh tế, nạn thất nghiệp...
  • Khủng khiếp

    hoảng sợ hoặc làm cho hoảng sợ ở mức rất cao tai hoạ khủng khiếp căn bệnh khủng khiếp Đồng nghĩa : kinh khủng (Khẩu...
  • Khủng khỉnh

    Động từ như ngủng nghỉnh \"Xưa kia ăn những của chồng, Kiếm được một đồng khủng khỉnh ăn riêng.\" (Cdao)
  • Khủng long

    Danh từ loài bò sát lớn cổ xưa nay đã bị tuyệt diệt.
  • Khứ hồi

    Phụ từ cả đi lẫn về trên cùng một đường, cùng một phương thức vé máy bay khứ hồi chuyển động khứ hồi
  • Khứu giác

    Danh từ cảm giác nhận biết được các mùi mũi là cơ quan khứu giác
  • Khử trùng

    Động từ trừ bỏ vi trùng khử trùng dụng cụ y tế luộc bình sữa để khử trùng Đồng nghĩa : diệt trùng, sát trùng, tiệt...
  • Ki

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng có hình giống như cái gàu sòng, thường đan bằng tre, để xúc và chuyển đất đá 2 Tính...
  • Ki-mô-nô

    Danh từ xem kimono
  • Ki-na-crin

    Danh từ xem quinacrine
  • Ki bo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của đồ ki bo! ông ta giàu nhưng ki bo lắm Đồng nghĩa : keo kiệt Trái...
  • Ki cóp

    Động từ gom góp từng tí một để dồn lại thành món lớn ki cóp được một số vốn kha khá Đồng nghĩa : kí cóp
  • Ki lô

    Danh từ kilogram (nói tắt).
  • Ki ốt

    Danh từ quầy nhỏ bán báo, kẹo, thuốc lá, hoa, vv ở nơi công cộng hai bên đường mọc lên rất nhiều ki ốt xây ki ốt để...
  • Kia

    Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong...
  • Kia mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị nhấn mạnh ý ngạc nhiên về một ý kiến hoặc hành động cho là không đúng, trái lẽ, không...
  • Kilo-

    yếu tố ghép trước để cấu tạo tên gọi một số đơn vị đo lường, có nghĩa một nghìn , như: kilomet, kilogram, vv.
  • Kilobit

    Danh từ đơn vị đo độ lớn của thông tin, bằng 1.024 bit (210).
  • Kilobyte

    Danh từ đơn vị đo độ lớn của thông tin hoặc bộ nhớ của máy tính, bằng 1.024 byte.
  • Kilogram

    Danh từ đơn vị cơ bản đo khối lượng. Đồng nghĩa : cân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top