Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kham

Động từ

chịu đựng được (công việc quá với sức lực của mình)
việc đó lớn quá, mình tôi không kham nổi

Xem thêm các từ khác

  • Kham khổ

    Tính từ thiếu thốn, cơ cực trong cuộc sống (thường nói về mặt ăn uống) ăn uống hết sức kham khổ chịu được kham...
  • Khan

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thiếu hay không có lượng nước cần thiết 1.2 không ngậm nước 1.3 thiếu cái được coi là cần thiết...
  • Khan hiếm

    Tính từ khan, khó tìm thấy hoặc có quá ít so với nhu cầu (nói khái quát) hàng hoá khan hiếm nước nôi khan hiếm
  • Khang cường

    Tính từ (Từ cũ) yên vui và mạnh khoẻ. Đồng nghĩa : khang kiện, kiện khang
  • Khang khác

    Tính từ hơi khác một chút thấy trong người hơi khang khác
  • Khang kháng

    Tính từ (dưa, cà muối) bắt đầu có dấu hiệu bị hỏng, có mùi hơi nồng dưa muối lâu nên đã có mùi khang kháng
  • Khang kiện

    Tính từ như khang cường .
  • Khang trang

    Tính từ rộng rãi và thoáng đẹp nhà cửa khang trang
  • Khanh

    Danh từ (Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến làm khanh, làm tướng từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân...
  • Khanh khách

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười giòn và to phát ra liên tiếp, với vẻ khoái trá, thích thú thích chí, cười khanh khách
  • Khao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng 1.2 thết đãi để khen ngợi,...
  • Khao khao

    Tính từ (giọng nói) không trong, không thật rõ âm thanh, thường là do bị khô cổ, hoặc do quá yếu mệt giọng khao khao
  • Khao khát

    Động từ mong muốn rất tha thiết khao khát tình cảm khao khát một cuộc sống hạnh phúc Đồng nghĩa : khát khao, thèm khát
  • Khao quân

    Động từ cho quân sĩ ăn uống đặc biệt để thưởng công sau chiến thắng mở tiệc khao quân
  • Khao vọng

    Động từ (Từ cũ) nộp tiền và làm cỗ mời dân làng nhân dịp đỗ đạt hoặc thăng chức, theo tục lệ thời trước nộp...
  • Khau

    Danh từ (Phương ngữ) gàu (tát nước).
  • Khau kháu

    Tính từ (Ít dùng) như rau ráu nhai bánh đa khau kháu
  • Khay

    Danh từ đồ dùng có mặt đáy phẳng, thành xung quanh thấp, dùng để bày xếp ấm chén, đựng đồ vật nhỏ khay trà khay ấm...
  • Khe

    Danh từ khoảng hở dài và hẹp, giữa hai phần tiếp giáp không khít nhau khe núi nhòm qua khe cửa Đồng nghĩa : kẽ đường nước...
  • Khe khé

    Tính từ có vị hơi khé khế chua khe khé
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top