Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuôn sáo

Danh từ

cái đã được nhiều người dùng lặp đi lặp lại nhiều lần, trở thành máy móc, nhàm chán (thường nói về lối diễn đạt)
lối hành văn khuôn sáo
lời nói khuôn sáo

Xem thêm các từ khác

  • Khuôn thiêng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, coi như cái khuôn lớn đúc nên muôn vật trong vũ trụ, theo quan niệm thời xưa \"Khuôn thiêng...
  • Khuôn thức

    Danh từ hình thức thể hiện được dùng làm khuôn mẫu quy định nhiều loại khuôn thức cho cùng một văn bản
  • Khuôn viên

    Danh từ toàn bộ khu đất có công trình kiến trúc hoặc nhà ở, bao gồm cả sân, vườn, vv, thường có tường rào bao quanh.
  • Khuôn vàng thước ngọc

    (Văn chương) cái được gọi là mẫu mực hoàn mĩ nhất cần phải noi theo.
  • Khuôn xanh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như khuôn thiêng \"Nghĩ mình phận mỏng cánh chuồn, Khuôn xanh biết có vuông tròn mà hay?\" (TKiều)
  • Khuông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp năm đường kẻ song song cách đều nhau để ghi nốt và dấu nhạc 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Khuýp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) khép chặt lại 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) như khớp (ng4) Động từ (Khẩu ngữ) khép chặt...
  • Khuơ

    Động từ (Phương ngữ) xem huơ : khuơ mũ chào xem khua : khuơ mạng nhện khuơ gậy tìm lối đi
  • Khuất

    ở vào phía bị che lấp, không nhìn thấy được ngồi ở góc khuất mặt trời khuất sau dãy núi biến đi cho khuất mắt! ở...
  • Khuất bóng

    (Văn chương, Trang trọng) đã chết ông cụ đã khuất bóng Đồng nghĩa : khuất núi
  • Khuất khúc

    Tính từ có nhiều đoạn quanh co, gấp khúc nhau con ngõ khuất khúc và nhỏ hẹp Đồng nghĩa : khúc khuỷu
  • Khuất núi

    Tính từ (Trang trọng) đã chết (thường chỉ nói người cao tuổi) ông bà đã khuất núi Đồng nghĩa : khuất bóng
  • Khuất nẻo

    Tính từ ở vào chỗ khuất và đi lại khó khăn sống ở nơi khuất nẻo
  • Khuất phục

    Động từ chịu hoặc làm cho phải chịu tuân theo sự chi phối của một thế lực nào đó không chịu khuất phục kẻ thù
  • Khuất tất

    Tính từ không đường hoàng, không rõ ràng không làm điều gì khuất tất Đồng nghĩa : ám muội, bất minh, đen tối, mờ ám...
  • Khuấy rối

    Động từ (Ít dùng) như quấy rối .
  • Khuấy đảo

    Động từ làm cho ở vào trạng thái bị xáo trộn hoàn toàn, trở nên thay đổi hẳn so với trước liên tục có các pha đi...
  • Khuấy động

    Động từ làm cho không còn ở trạng thái tĩnh, mà trở nên sôi động khuấy động phong trào
  • Khuếch khoác

    (Ít dùng) như khoác lác ăn nói khuếch khoác
  • Khuếch trương

    Động từ mở rộng thêm, phát triển thêm ra khuếch trương lực lượng khuếch trương thanh thế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top