Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiên cường

Tính từ

có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm
cuộc đấu tranh kiên cường
Đồng nghĩa: cương cường

Xem thêm các từ khác

  • Kiên cố

    Tính từ rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ ngôi nhà xây rất kiên cố chọc vỡ một tuyến phòng thủ kiên...
  • Kiên gan

    Tính từ có khả năng chịu đựng thử thách, trước khó khăn, nguy hiểm vẫn giữ vững ý chí kiên gan chờ đợi
  • Kiên nghị

    Tính từ có đầy đủ nghị lực và quyết tâm để không lùi bước trước khó khăn, thử thách tính cách kiên nghị giọng...
  • Kiên nhẫn

    Tính từ có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả...
  • Kiên quyết

    Tính từ tỏ ra hết sức cứng rắn, quyết làm bằng được điều đã định, dù khó khăn trở ngại đến mấy cũng không thay...
  • Kiên trinh

    Tính từ có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh...
  • Kiên trung

    Tính từ (Ít dùng) như trung kiên .
  • Kiên trì

    không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực thử thách lòng kiên trì kiên...
  • Kiên tâm

    Tính từ bền lòng, không nản chí kiên tâm chờ đợi Đồng nghĩa : quyết tâm
  • Kiên định

    giữ vững ý định, ý chí, không dao động trước mọi khó khăn, trở lực thái độ kiên định lập trường kiên định Trái...
  • Kiêng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại...
  • Kiêng cữ

    Động từ kiêng (nói khái quát; thường nói về người ốm hoặc mới đẻ xong) mới đẻ xong, phải kiêng cho cẩn thận
  • Kiêng dè

    Động từ e dè, không dám, không muốn động đến vì nể sợ hay e ngại có điều gì không hay xảy ra ăn nói phải biết kiêng...
  • Kiêng khem

    Động từ kiêng, sợ ảnh hưởng đến sức khoẻ (nói khái quát; thường nói về việc ăn uống) mới đẻ nên phải kiêng khem...
  • Kiêng kị

    Động từ kiêng (nói khái quát; thường nói về phong tục, tín ngưỡng hoặc điều mê tín) phạm phải điều kiêng kị (Khẩu...
  • Kiêng kỵ

    Động từ xem kiêng kị Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ý trách móc, không vừa lòng bằng cách nói đi nói lại nhiều lời một cách...
  • Kiêng nể

    Động từ không dám động đến vì kính nể không kiêng nể ai bao giờ
  • Kiêng sợ

    Động từ tránh, không dám động đến vì sợ góp ý thẳng thắn, chẳng kiêng sợ gì ai
  • Kiêu

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) cao cổ kiêu ba ngấn tự cho mình là hơn người biết mình đẹp nên cũng hơi kiêu vừa mới có tí...
  • Kiêu binh

    Danh từ binh lính kiêu căng, ỷ vào công lao mà làm càn, bất chấp kỉ luật kiêu binh nổi loạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top