Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiến giảng

Động từ

(giáo sinh, giáo viên) dự lớp, nghe giáo viên khác giảng để học tập, rút kinh nghiệm.
Đồng nghĩa: kiến tập

Xem thêm các từ khác

  • Kiến lập

    Động từ (Trang trọng) lập ra, xây dựng nên (thường nói về những cái quan trọng, có quy mô) kiến lập thị trường kiến...
  • Kiến lửa

    Danh từ kiến nhỏ màu vàng đỏ, hay đốt và đốt đau. Đồng nghĩa : kiến vàng
  • Kiến quốc

    Động từ (Từ cũ) xây dựng đất nước kháng chiến kiến quốc
  • Kiến thiết

    Động từ xây dựng theo quy mô lớn kiến thiết thủ đô
  • Kiến thiết cơ bản

    Động từ như xây dựng cơ bản .
  • Kiến thức

    Danh từ những điều hiểu biết có được do từng trải, hoặc do học tập (nói tổng quát) truyền thụ kiến thức kiến thức...
  • Kiến trúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xây dựng các công trình, thường là nhà cửa, theo những kiểu mẫu mang tính chất nghệ thuật 2 Danh...
  • Kiến trúc sư

    Danh từ người tốt nghiệp đại học ngành kiến trúc kiến trúc sư xây dựng
  • Kiến trúc thượng tầng

    Danh từ toàn bộ nói chung những quan điểm về triết học, pháp luật, tôn giáo, nghệ thuật, vv và những tổ chức tương ứng...
  • Kiến trúc địa chất

    Danh từ hình dạng và cách nằm của các lớp và các khối đất đá trong một phần nào đó của vỏ Trái Đất.
  • Kiến tạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xây dựng nên 2 Danh từ 2.1 kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất. 2.2 (Khẩu ngữ)...
  • Kiến tạo học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất.
  • Kiến tập

    Động từ (giáo sinh) dự lớp trong một trường học để học tập, rút kinh nghiệm giảng dạy giáo sinh đi kiến tập Đồng...
  • Kiến vàng

    Danh từ xem kiến lửa
  • Kiến vống

    Danh từ kiến cỡ lớn, màu vàng, chân cao, sống trên cây, kết lá lại làm tổ.
  • Kiến đen

    Danh từ kiến nhỏ, màu đen, chạy nhanh, không đốt.
  • Kiếng mát

    Danh từ (Phương ngữ) xem kính mát
  • Kiếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống của một con người từ lúc sinh ra cho đến lúc chết 1.2 thân phận của con người,...
  • Kiết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kiết lị (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 nghèo túng đến cùng cực 2.2 (Khẩu ngữ) kiệt, keo kiệt Danh từ kiết...
  • Kiết lị

    Danh từ bệnh đường ruột gây đi ngoài nhiều lần, phân có lẫn máu và mũi, do vi khuẩn hay amib gây ra.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top