Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiến tạo

Mục lục

Động từ

xây dựng nên
kiến tạo nền hoà bình

Danh từ

kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất.
(Khẩu ngữ) kiến tạo học (nói tắt)
kĩ sư kiến tạo

Xem thêm các từ khác

  • Kiến tạo học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất.
  • Kiến tập

    Động từ (giáo sinh) dự lớp trong một trường học để học tập, rút kinh nghiệm giảng dạy giáo sinh đi kiến tập Đồng...
  • Kiến vàng

    Danh từ xem kiến lửa
  • Kiến vống

    Danh từ kiến cỡ lớn, màu vàng, chân cao, sống trên cây, kết lá lại làm tổ.
  • Kiến đen

    Danh từ kiến nhỏ, màu đen, chạy nhanh, không đốt.
  • Kiếng mát

    Danh từ (Phương ngữ) xem kính mát
  • Kiếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống của một con người từ lúc sinh ra cho đến lúc chết 1.2 thân phận của con người,...
  • Kiết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kiết lị (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 nghèo túng đến cùng cực 2.2 (Khẩu ngữ) kiệt, keo kiệt Danh từ kiết...
  • Kiết lị

    Danh từ bệnh đường ruột gây đi ngoài nhiều lần, phân có lẫn máu và mũi, do vi khuẩn hay amib gây ra.
  • Kiết lỵ

    Danh từ xem kiết lị
  • Kiết xác

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghèo túng đến cùng cực (hàm ý coi khinh) nghèo kiết xác
  • Kiếu từ

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cáo từ xin kiếu từ
  • Kiềm chế

    Động từ giữ ở một chừng mực nhất định không cho tự do hoạt động, tự do phát triển giận quá, không kiềm chế được...
  • Kiềm toả

    Động từ giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động thoát khỏi vòng kiềm toả giặc bị quân...
  • Kiềm tính

    Danh từ tính chất base.
  • Kiền khôn

    Danh từ (Từ cũ) xem càn khôn
  • Kiền kiền

    Danh từ cây gỗ to mọc ở rừng, thân thẳng, lá cứng, mặt trên thường có mốc trắng, gỗ rắn, bền, thường dùng trong xây...
  • Kiều bào

    Danh từ từ người trong nước dùng để gọi đồng bào của mình đang sinh sống ở nước ngoài kiều bào về quê hương ăn...
  • Kiều diễm

    Tính từ (người phụ nữ) có vẻ đẹp lộng lẫy, khiến người ta phải trầm trồ, thán phục vẻ đẹp kiều diễm nhan sắc...
  • Kiều dân

    Danh từ người dân của nước này cư trú ở một nước khác kiều dân Pháp ở Hà Nội Đồng nghĩa : ngoại kiều
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top