Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiểm phẩm

Động từ

kiểm tra chất lượng sản phẩm
hàng hoá trước khi xuất xưởng phải qua khâu kiểm phẩm

Xem thêm các từ khác

  • Kiểm soát

    Động từ xem xét để phát hiện, ngăn chặn những gì trái với quy định trạm kiểm soát kiểm soát hàng hoá đặt trong phạm...
  • Kiểm sát

    Động từ kiểm tra và giám sát việc chấp hành pháp luật của nhà nước.
  • Kiểm sát viên

    Danh từ người làm công tác kiểm sát tại các cơ quan trong ngành kiểm sát.
  • Kiểm thảo

    Động từ (Từ cũ) kiểm điểm hoặc tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm tự kiểm thảo về thái độ thiếu trách nhiệm...
  • Kiểm thử

    Động từ cho hoạt động như trong thực tế để kiểm tra kiểm thử việc lắp đặt mạng
  • Kiểm toán

    Động từ xem xét và thẩm tra các tài khoản, thanh toán thường niên của một đơn vị kinh tế để xác minh mức độ phù hợp...
  • Kiểm toán viên

    Danh từ người làm công tác kiểm toán.
  • Kiểm tra

    Động từ xem xét tình hình thực tế để đánh giá, nhận xét kiểm tra học kì kiểm tra giấy tờ tuỳ thân
  • Kiểm điểm

    Động từ xem xét đánh giá lại từng cái hoặc từng việc một cách cụ thể để có được một nhận định chung kiểm điểm...
  • Kiểm đếm

    Động từ đếm và kiểm tra, xem xét (nói khái quát) kiểm đếm hàng hoá trước khi nhập kho
  • Kiểm định

    Động từ kiểm tra để xác định giá trị và đánh giá chất lượng kiểm định hàng hoá kiểm định chất lượng
  • Kiểu cách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kiểu (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có vẻ cố làm cho ra trang trọng, lịch sự, không hợp với bản thân...
  • Kiểu dáng

    Danh từ hình dáng bên ngoài được làm theo một mẫu, một kiểu, phân biệt với các kiểu khác (nói khái quát) kiểu dáng trang...
  • Kiểu mẫu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu giống như vậy 2 Tính...
  • Kiệm lời

    Tính từ rất ít lời, chỉ nói những điều thật cần thiết con bé có vẻ kiệm lời quá càng có tuổi anh ấy càng kiệm lời
  • Kiện cáo

    Động từ (Khẩu ngữ) kiện (nói khái quát) kiện cáo om sòm Đồng nghĩa : kiện tụng
  • Kiện khang

    Tính từ (Từ cũ) như khang kiện .
  • Kiện toàn

    Động từ làm cho có đầy đủ các bộ phận về mặt tổ chức để có thể hoạt động bình thường kiện toàn bộ máy lãnh...
  • Kiện tướng

    Danh từ danh hiệu dành cho người có thành tích xuất sắc, đạt được tiêu chuẩn hoặc kỉ lục đặc biệt trong một lĩnh...
  • Kiện tụng

    Động từ như kiện cáo kiện tụng lôi thôi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top