Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiểu dáng

Danh từ

hình dáng bên ngoài được làm theo một mẫu, một kiểu, phân biệt với các kiểu khác (nói khái quát)
kiểu dáng trang nhã
kiểu dáng thanh lịch
Đồng nghĩa: mẫu mã

Xem thêm các từ khác

  • Kiểu mẫu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu giống như vậy 2 Tính...
  • Kiệm lời

    Tính từ rất ít lời, chỉ nói những điều thật cần thiết con bé có vẻ kiệm lời quá càng có tuổi anh ấy càng kiệm lời
  • Kiện cáo

    Động từ (Khẩu ngữ) kiện (nói khái quát) kiện cáo om sòm Đồng nghĩa : kiện tụng
  • Kiện khang

    Tính từ (Từ cũ) như khang kiện .
  • Kiện toàn

    Động từ làm cho có đầy đủ các bộ phận về mặt tổ chức để có thể hoạt động bình thường kiện toàn bộ máy lãnh...
  • Kiện tướng

    Danh từ danh hiệu dành cho người có thành tích xuất sắc, đạt được tiêu chuẩn hoặc kỉ lục đặc biệt trong một lĩnh...
  • Kiện tụng

    Động từ như kiện cáo kiện tụng lôi thôi
  • Kiệt cùng

    Tính từ (Ít dùng) như cùng kiệt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Khó khăn tôi sắp cậy ông, Ai ngờ ông lại kiệt cùng hơn tôi!\"...
  • Kiệt lực

    Tính từ như kiệt sức làm đến kiệt lực
  • Kiệt quệ

    Tính từ suy sút tới mức tột cùng lâm vào tình cảnh kiệt quệ nền kinh tế kiệt quệ
  • Kiệt sức

    Tính từ hết sức lực, không còn sức nữa làm việc nhiều nên kiệt sức Đồng nghĩa : kiệt lực
  • Kiệt tác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tác phẩm nghệ thuật hết sức đặc sắc 2 Tính từ 2.1 đặc sắc và đạt tới đỉnh cao của nghệ...
  • Kiệt xuất

    Tính từ vượt trội hẳn lên về giá trị, tài năng so với bình thường một tác phẩm kiệt xuất vị lãnh tụ kiệt xuất
  • Km

    kilomet (viết tắt).
  • Kè kè

    Động từ ở ngay sát bên cạnh, không lúc nào rời ra lúc nào cũng kè kè chai rượu kè kè đi theo luôn luôn ở bên cạnh \"Tay...
  • Kè nhè

    nói bằng giọng trầm và kéo dài dai dẳng, thường để đòi bằng được điều mình muốn, khiến cho người nghe cảm thấy...
  • Kèm cặp

    Động từ quan tâm, theo sát bên cạnh để chỉ bảo, dìu dắt kèm cặp con cái được anh em bạn bè bảo ban, kèm cặp Đồng...
  • Kèm nhà kèm nhèm

    Tính từ như kèm nhèm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Kèm nhèm

    Tính từ (mắt) có dính nhiều dử, trông không rõ mắt mũi kèm nhèm Đồng nghĩa : lèm nhèm
  • Kèn bóp

    Danh từ xem kèn bầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top