Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiện tướng

Danh từ

danh hiệu dành cho người có thành tích xuất sắc, đạt được tiêu chuẩn hoặc kỉ lục đặc biệt trong một lĩnh vực hoạt động nào đó
kiện tướng cờ vua
kiện tướng bơi lội

Xem thêm các từ khác

  • Kiện tụng

    Động từ như kiện cáo kiện tụng lôi thôi
  • Kiệt cùng

    Tính từ (Ít dùng) như cùng kiệt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Khó khăn tôi sắp cậy ông, Ai ngờ ông lại kiệt cùng hơn tôi!\"...
  • Kiệt lực

    Tính từ như kiệt sức làm đến kiệt lực
  • Kiệt quệ

    Tính từ suy sút tới mức tột cùng lâm vào tình cảnh kiệt quệ nền kinh tế kiệt quệ
  • Kiệt sức

    Tính từ hết sức lực, không còn sức nữa làm việc nhiều nên kiệt sức Đồng nghĩa : kiệt lực
  • Kiệt tác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tác phẩm nghệ thuật hết sức đặc sắc 2 Tính từ 2.1 đặc sắc và đạt tới đỉnh cao của nghệ...
  • Kiệt xuất

    Tính từ vượt trội hẳn lên về giá trị, tài năng so với bình thường một tác phẩm kiệt xuất vị lãnh tụ kiệt xuất
  • Km

    kilomet (viết tắt).
  • Kè kè

    Động từ ở ngay sát bên cạnh, không lúc nào rời ra lúc nào cũng kè kè chai rượu kè kè đi theo luôn luôn ở bên cạnh \"Tay...
  • Kè nhè

    nói bằng giọng trầm và kéo dài dai dẳng, thường để đòi bằng được điều mình muốn, khiến cho người nghe cảm thấy...
  • Kèm cặp

    Động từ quan tâm, theo sát bên cạnh để chỉ bảo, dìu dắt kèm cặp con cái được anh em bạn bè bảo ban, kèm cặp Đồng...
  • Kèm nhà kèm nhèm

    Tính từ như kèm nhèm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Kèm nhèm

    Tính từ (mắt) có dính nhiều dử, trông không rõ mắt mũi kèm nhèm Đồng nghĩa : lèm nhèm
  • Kèn bóp

    Danh từ xem kèn bầu
  • Kèn bầu

    Danh từ kèn sáu lỗ, có dăm kép, loa có hình giống như hình nửa quả bầu. Đồng nghĩa : kèn bóp
  • Kèn co

    Danh từ xem kèn cor
  • Kèn cor

    Danh từ kèn bằng đồng hình ống chóp, thuôn và uốn tròn, cuối ống loe ra như miệng loa, khi thổi dùng môi thay dăm.
  • Kèn cựa

    Động từ ghen tức với người khác về địa vị, quyền lợi và thường tìm cách dìm họ để giành phần hơn cho mình kèn...
  • Kèn trống

    Danh từ những loại nhạc khí như kèn, trống, v.v. thường dùng trong các dịp ma chay, đình đám (nói khái quát) sống dầu đèn...
  • Kèo nhèo

    Động từ (Khẩu ngữ) nói điều mình không vừa ý một cách dai dẳng, khiến cho người nghe cảm thấy khó chịu, bực bội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top