Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiệt sức

Tính từ

hết sức lực, không còn sức nữa
làm việc nhiều nên kiệt sức
Đồng nghĩa: kiệt lực

Xem thêm các từ khác

  • Kiệt tác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tác phẩm nghệ thuật hết sức đặc sắc 2 Tính từ 2.1 đặc sắc và đạt tới đỉnh cao của nghệ...
  • Kiệt xuất

    Tính từ vượt trội hẳn lên về giá trị, tài năng so với bình thường một tác phẩm kiệt xuất vị lãnh tụ kiệt xuất
  • Km

    kilomet (viết tắt).
  • Kè kè

    Động từ ở ngay sát bên cạnh, không lúc nào rời ra lúc nào cũng kè kè chai rượu kè kè đi theo luôn luôn ở bên cạnh \"Tay...
  • Kè nhè

    nói bằng giọng trầm và kéo dài dai dẳng, thường để đòi bằng được điều mình muốn, khiến cho người nghe cảm thấy...
  • Kèm cặp

    Động từ quan tâm, theo sát bên cạnh để chỉ bảo, dìu dắt kèm cặp con cái được anh em bạn bè bảo ban, kèm cặp Đồng...
  • Kèm nhà kèm nhèm

    Tính từ như kèm nhèm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Kèm nhèm

    Tính từ (mắt) có dính nhiều dử, trông không rõ mắt mũi kèm nhèm Đồng nghĩa : lèm nhèm
  • Kèn bóp

    Danh từ xem kèn bầu
  • Kèn bầu

    Danh từ kèn sáu lỗ, có dăm kép, loa có hình giống như hình nửa quả bầu. Đồng nghĩa : kèn bóp
  • Kèn co

    Danh từ xem kèn cor
  • Kèn cor

    Danh từ kèn bằng đồng hình ống chóp, thuôn và uốn tròn, cuối ống loe ra như miệng loa, khi thổi dùng môi thay dăm.
  • Kèn cựa

    Động từ ghen tức với người khác về địa vị, quyền lợi và thường tìm cách dìm họ để giành phần hơn cho mình kèn...
  • Kèn trống

    Danh từ những loại nhạc khí như kèn, trống, v.v. thường dùng trong các dịp ma chay, đình đám (nói khái quát) sống dầu đèn...
  • Kèo nhèo

    Động từ (Khẩu ngữ) nói điều mình không vừa ý một cách dai dẳng, khiến cho người nghe cảm thấy khó chịu, bực bội...
  • Kèo nài

    Động từ (Phương ngữ) kì kèo và nài nỉ kèo nài cho bằng được mới thôi
  • Kèo nèo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) cù nèo 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nài nỉ một cách dai dẳng cho kì đạt được điều...
  • Ké né

    Tính từ (Phương ngữ) có những cử chỉ quá giữ gìn, khép nép trước mặt người nào đó, do e sợ hoặc kính nể con bé đứng...
  • Ké đầu ngựa

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ cúc, thân và lá có lông, quả có gai móc, thường dùng làm thuốc.
  • Kéc

    Danh từ loài chim vẹt lớn \"Ai đem con kéc vô vườn, Để cho con kéc ăn buồng chuối tiêu.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top