- Từ điển Việt - Việt
Kim nam châm
Danh từ
kim có tính chất của một nam châm, khi đặt cho quay tự do thì hướng theo phương nam - bắc, dùng làm kim chỉ hướng trong la bàn.
Xem thêm các từ khác
-
Kim ngân
Danh từ cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu... -
Kim ngạch
Danh từ quy định về mặt giá trị thể hiện bằng tiền tệ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu của một nước hay một... -
Kim nhũ
Danh từ bột có màu vàng óng ánh, thường được pha với sơn, dùng để trang trí hoặc tô vẽ thiếp mời có rắc kim nhũ -
Kim phượng
Danh từ (Ít dùng) xem phượng vĩ -
Kim sinh học
Danh từ bộ phận của khoáng sàng học nghiên cứu quy luật phân bố các mỏ quặng trong không gian và thời gian. Đồng nghĩa... -
Kim thanh
Danh từ đoạn dây đồng hình xoắn ốc, gắn vào đáy một số loại đàn để tăng hiệu lực cộng hưởng. -
Kim thuộc
Danh từ (Khẩu ngữ) kim loại, chất kim loại. -
Kim tiền
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng vàng có hình đồng tiền, thời trước vua dùng để tặng thưởng cho người có công. 2 Danh... -
Kim tuyến
Danh từ sợi kim loại dát mỏng, mảnh như sợi chỉ, màu óng ánh, thường dùng để trang trí sợi kim tuyến thêu kim tuyến -
Kim tương học
Danh từ ngành khoa học nghiên cứu cấu trúc bên trong của kim loại và hợp kim. -
Kim tự tháp
Danh từ công trình kiến trúc lớn hình chóp, có đáy hình tứ giác, xây dựng từ thời cổ ở Ai Cập, để làm mộ cho một... -
Kim ô
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ác vàng; chỉ mặt trời \"Tạ ơn ra khỏi phòng đào, Vừng kim ô đã mọc cao hơn lầu.\" (PT) -
Kim đan
Mục lục 1 Danh từ 1.1 que dài, tròn và nhẵn, đầu nhọn, thường làm bằng tre hay kim loại, dùng để đan len, sợi. 2 Danh từ... -
Kim đơn
Danh từ (Phương ngữ) xem kim đan -
Kim đồng
Danh từ trẻ em nam theo hầu các vị tiên trong truyện thần thoại kim đồng ngọc nữ -
Kimono
Danh từ kiểu áo truyền thống của Nhật Bản, thân rất dài, tay rất rộng, không cài khuy mà có dây đai để thắt. -
Kin kít
Tính từ từ mô phỏng tiếng vật cứng cọ xát mạnh vào nhau phát ra liên tiếp, nghe đanh, rít và chói tai tiếng bánh xe rít... -
Kinh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đào kênh). 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 sách do các... -
Kinh Thánh
Danh từ sách giáo lí của Kitô giáo hoặc Hồi giáo. Đồng nghĩa : Thánh kinh -
Kinh bang tế thế
(Từ cũ, Ít dùng) trông coi việc nước, cứu giúp người đời.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.