Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kinh viện

Danh từ

xem chủ nghĩa kinh viện

Tính từ

có tính chất của chủ nghĩa kinh viện, dựa trên những biện luận trừu tượng, tách rời thực tế
lối suy nghĩ và lập luận hết sức kinh viện

Xem thêm các từ khác

  • Kinh xáng

    Danh từ (Phương ngữ) xem kênh xáng
  • Kinh điển

    Tính từ có giá trị mẫu mực, tiêu biểu cho một học thuyết, một chủ nghĩa một tác phẩm kinh điển
  • Kinh đô

    Danh từ (Từ cũ) nơi nhà vua đóng đô kinh đô Huế kinh đô Hoa Lư Đồng nghĩa : đế đô, đế kinh, kinh kì, kinh thành
  • Kinh độ tây

    Danh từ kinh độ ở về phía tây của kinh tuyến gốc.
  • Kinh độ đông

    Danh từ kinh độ ở về phía đông của kinh tuyến gốc.
  • Kinh động

    Động từ gây ra sự sợ hãi vì tiếng động, tiếng vang lớn tiếng nổ lớn làm tất cả mọi người đều kinh động
  • Kitô giáo

    Danh từ xem đạo Kitô
  • Kiêm

    Động từ gánh thêm việc, giữ thêm chức vụ ngoài việc và chức vụ đã có phó giám đốc kiêm chủ tịch công đoàn
  • Kiêm nhiệm

    Động từ kiêm thêm việc, kiêm thêm chức vụ làm công tác kiêm nhiệm kiêm nhiệm một lúc ba nhiệm vụ
  • Kiên cường

    Tính từ có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm cuộc đấu tranh kiên cường...
  • Kiên cố

    Tính từ rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ ngôi nhà xây rất kiên cố chọc vỡ một tuyến phòng thủ kiên...
  • Kiên gan

    Tính từ có khả năng chịu đựng thử thách, trước khó khăn, nguy hiểm vẫn giữ vững ý chí kiên gan chờ đợi
  • Kiên nghị

    Tính từ có đầy đủ nghị lực và quyết tâm để không lùi bước trước khó khăn, thử thách tính cách kiên nghị giọng...
  • Kiên nhẫn

    Tính từ có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả...
  • Kiên quyết

    Tính từ tỏ ra hết sức cứng rắn, quyết làm bằng được điều đã định, dù khó khăn trở ngại đến mấy cũng không thay...
  • Kiên trinh

    Tính từ có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh...
  • Kiên trung

    Tính từ (Ít dùng) như trung kiên .
  • Kiên trì

    không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực thử thách lòng kiên trì kiên...
  • Kiên tâm

    Tính từ bền lòng, không nản chí kiên tâm chờ đợi Đồng nghĩa : quyết tâm
  • Kiên định

    giữ vững ý định, ý chí, không dao động trước mọi khó khăn, trở lực thái độ kiên định lập trường kiên định Trái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top