Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Là là

Động từ

ở trạng thái bay hoặc chuyển động theo chiều ngang sát với bề mặt một vật khác
khói bay là là mặt đất
Đồng nghĩa: tà tà

Xem thêm các từ khác

  • Là lượt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ, như là, lượt, v.v. (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (ăn mặc) sang, diện (thường hàm...
  • Làm bia đỡ đạn

    ví hành động làm lính đánh thuê, chết thay cho kẻ khác.
  • Làm biếng

    (Phương ngữ) tỏ ra lười biếng (trước một việc cụ thể nào đó) làm biếng không chịu học
  • Làm bàn

    Động từ (Khẩu ngữ) tạo ra bàn thắng, trong môn bóng đá cây làm bàn của đội tuyển tạo cơ hội cho đồng đội làm bàn...
  • Làm bé

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) như làm lẽ \"Đói lòng ăn trái thanh yên, Tội chi làm bé, nằm riêng một mình.\" (Cdao)
  • Làm bằng

    Động từ làm chứng cớ, làm căn cứ để chứng minh tính xác thực của lời nói có đủ giấy tờ làm bằng
  • Làm bếp

    Động từ (Khẩu ngữ) nấu nướng, chuẩn bị cho bữa ăn dọn dẹp xong là bắt tay làm bếp
  • Làm bộ

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho ra vẻ khác người, hơn người bằng dáng điệu, cử chỉ, thái độ không được tự nhiên làm...
  • Làm bộ làm tịch

    như làm bộ (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn) hơi một tí là làm bộ làm tịch
  • Làm cao

    Động từ làm ra vẻ có giá trị cao nên không cần đến làm cao không bán thích nhưng vẫn tỏ vẻ làm cao
  • Làm chay

    Động từ làm lễ cúng để cầu cho linh hồn người chết được siêu thoát làm chay cho mẹ tổ chức buổi lễ cúng Phật bằng...
  • Làm chi

    (Phương ngữ) như làm gì chuyện đó nhắc lại làm chi!
  • Làm chủ

    Động từ có quyền sở hữu đối với tài sản nào đó làm chủ hiệu buôn lớn có quyền hoặc khả năng quản lí, điều...
  • Làm chứng

    Động từ (người không phải là đương sự) đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến người làm chứng
  • Làm công

    Động từ làm việc để lấy tiền công làm công ăn lương người làm công Đồng nghĩa : làm mướn, làm thuê
  • Làm cỏ

    Động từ làm cho sạch cỏ dại (ở ruộng, vườn) làm cỏ lúa làm cỏ vườn thứ nhất làm cỏ, thứ nhì bỏ phân (tng) (Khẩu...
  • Làm duyên

    Động từ làm cho mình trở nên duyên dáng bằng cử chỉ, lời nói tế nhị, kín đáo nở một nụ cười làm duyên
  • Làm dáng

    Động từ làm cho hình thức bên ngoài trở nên đẹp hơn (bằng trang điểm, chải chuốt hay điệu bộ) tính thích làm dáng Đồng...
  • Làm dâu trăm họ

    ví trường hợp phải phục vụ đủ các hạng người nên phải chiều theo những đòi hỏi rất khác nhau (hàm ý khó khăn, phải...
  • Làm dấu

    Động từ đánh dấu để cho nhớ cắm cọc làm dấu (Khẩu ngữ) làm dấu thánh (nói tắt) đưa tay lên ngực lên trán làm dấu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top