Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm biếng

(Phương ngữ) tỏ ra lười biếng (trước một việc cụ thể nào đó)
làm biếng không chịu học

Xem thêm các từ khác

  • Làm bàn

    Động từ (Khẩu ngữ) tạo ra bàn thắng, trong môn bóng đá cây làm bàn của đội tuyển tạo cơ hội cho đồng đội làm bàn...
  • Làm bé

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) như làm lẽ \"Đói lòng ăn trái thanh yên, Tội chi làm bé, nằm riêng một mình.\" (Cdao)
  • Làm bằng

    Động từ làm chứng cớ, làm căn cứ để chứng minh tính xác thực của lời nói có đủ giấy tờ làm bằng
  • Làm bếp

    Động từ (Khẩu ngữ) nấu nướng, chuẩn bị cho bữa ăn dọn dẹp xong là bắt tay làm bếp
  • Làm bộ

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho ra vẻ khác người, hơn người bằng dáng điệu, cử chỉ, thái độ không được tự nhiên làm...
  • Làm bộ làm tịch

    như làm bộ (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn) hơi một tí là làm bộ làm tịch
  • Làm cao

    Động từ làm ra vẻ có giá trị cao nên không cần đến làm cao không bán thích nhưng vẫn tỏ vẻ làm cao
  • Làm chay

    Động từ làm lễ cúng để cầu cho linh hồn người chết được siêu thoát làm chay cho mẹ tổ chức buổi lễ cúng Phật bằng...
  • Làm chi

    (Phương ngữ) như làm gì chuyện đó nhắc lại làm chi!
  • Làm chủ

    Động từ có quyền sở hữu đối với tài sản nào đó làm chủ hiệu buôn lớn có quyền hoặc khả năng quản lí, điều...
  • Làm chứng

    Động từ (người không phải là đương sự) đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến người làm chứng
  • Làm công

    Động từ làm việc để lấy tiền công làm công ăn lương người làm công Đồng nghĩa : làm mướn, làm thuê
  • Làm cỏ

    Động từ làm cho sạch cỏ dại (ở ruộng, vườn) làm cỏ lúa làm cỏ vườn thứ nhất làm cỏ, thứ nhì bỏ phân (tng) (Khẩu...
  • Làm duyên

    Động từ làm cho mình trở nên duyên dáng bằng cử chỉ, lời nói tế nhị, kín đáo nở một nụ cười làm duyên
  • Làm dáng

    Động từ làm cho hình thức bên ngoài trở nên đẹp hơn (bằng trang điểm, chải chuốt hay điệu bộ) tính thích làm dáng Đồng...
  • Làm dâu trăm họ

    ví trường hợp phải phục vụ đủ các hạng người nên phải chiều theo những đòi hỏi rất khác nhau (hàm ý khó khăn, phải...
  • Làm dấu

    Động từ đánh dấu để cho nhớ cắm cọc làm dấu (Khẩu ngữ) làm dấu thánh (nói tắt) đưa tay lên ngực lên trán làm dấu
  • Làm dấu thánh

    Động từ đưa tay lên trán, trước ngực rồi hai vai, làm dấu thánh giá để tỏ lòng kính Chúa, trong đạo Kitô.
  • Làm dầm

    Động từ làm cho đất đang có nước mềm nhuyễn bằng cách cày hoặc cuốc đất lên để ngâm nước lâu (trước khi gieo trồng...
  • Làm dữ

    Động từ làm ầm lên để buộc phải theo ý mình, mặc dù có thể không đáng phải như vậy được thể càng làm dữ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top