Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm vậy

(Ít dùng) như thế, như vậy
sao lại âu sầu làm vậy?

Xem thêm các từ khác

  • Làm xiếc

    (Khẩu ngữ) ví lối làm (việc gì) bằng những động tác, biện pháp hết sức nhanh và khéo léo, tài tình nhằm biến hoá để...
  • Làm ăn

    Động từ làm việc, lao động để sinh sống (nói khái quát) vay vốn làm ăn làm ăn phát đạt đi làm ăn xa (Khẩu ngữ) xử...
  • Làm đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) uốn tóc hiệu làm đầu
  • Làm đẹp

    Động từ làm cho hình thức trở nên đẹp bằng cách trang điểm hoặc bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt nghệ thuật...
  • Làm đỏm

    Động từ làm dáng một cách quá đáng, trông không tự nhiên con gái là chúa làm đỏm Đồng nghĩa : làm dáng
  • Làm đồng

    Động từ làm công việc đồng áng (nói khái quát) đi làm đồng Đồng nghĩa : làm ruộng
  • Làm ơn

    Động từ làm điều tốt, giúp cho người khác qua được khó khăn \"Vân Tiên nghe nói liền cười, Làm ơn há dễ trông người...
  • Làm ơn mắc oán

    như làm ơn nên oán .
  • Làm ơn nên oán

    làm điều tốt giúp người khác lúc khó khăn, hoạn nạn nhưng rốt cuộc lại chuốc lấy oán hận của người ta. Đồng nghĩa...
  • Làm ải

    Động từ làm cho đất khô, dễ tơi nát bằng cách cày, cuốc lên để phơi nắng lâu (trước khi gieo trồng vụ mới); trái...
  • Làn lạt

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhàn nhạt
  • Làn sóng

    Danh từ sóng xô nối tiếp nhau tạo thành từng lớp có bề mặt hình uốn lượn những làn sóng xô vào cồn đá tóc uốn kiểu...
  • Làn thảm

    Danh từ điệu hát giọng rất buồn thảm trong chèo hát điệu làn thảm
  • Làn điệu

    Danh từ điệu hát dân ca, về mặt có nhịp điệu riêng, rõ ràng làn điệu dân ca Nam Bộ làn điệu quan họ
  • Làn đường

    Danh từ phần đường giao thông được ngăn bởi dải phân cách, dành riêng cho từng loại xe hoặc cho các làn xe chạy theo một...
  • Làng chơi

    Danh từ những người chuyên chơi bời tìm hưởng thú vui xác thịt (nói tổng quát) khách làng chơi \"Lầu xanh có mụ Tú bà,...
  • Làng mạc

    Danh từ làng, về mặt là đơn vị dân cư ở nông thôn (nói khái quát) thôn xóm làng mạc
  • Làng nghề

    Danh từ làng chuyên làm một nghề thủ công truyền thống làng nghề dệt lụa khôi phục làng nghề truyền thống
  • Làng nhàng

    Tính từ có vóc người mảnh, hơi gầy vóc người làng nhàng (Khẩu ngữ) thuộc vào loại tạm coi là trung bình, không có gì...
  • Làng nước

    Danh từ những người cùng làng, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát) bà con làng nước động một tí là kêu làng nước
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top