Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làng

Danh từ

đơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt
luỹ tre làng
học trường làng
phép vua thua lệ làng (tng)
(Khẩu ngữ) những người cùng một nghề, một việc nào đó (nói tổng quát)
làng báo
làng văn
khách làng chơi

Xem thêm các từ khác

  • Lành

    Tính từ: còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì, không...
  • Lành chanh

    Tính từ: có vẻ thích tranh giành, gây gổ, quen thói lành chanh, tính lành chanh, Đồng nghĩa : đành...
  • Lành lạnh

    Tính từ: hơi lạnh, tiết trời lành lạnh
  • Lào

    Danh từ: (Ít dùng) cái đo giá trị, lấy đồng tiền làm lào
  • Lào xào

    từ mô phỏng tiếng động khẽ như của lá khô chạm vào nhau, liên tiếp, tiếng nói chuyện lào xào, Đồng nghĩa : xào xạc
  • Làu

    Tính từ: có thể đọc thuộc lòng thật trơn tru, không chút vấp váp, (khẩu ngữ) rất sạch, không...
  • Làu nhàu

    Động từ: như làu bàu, tính hay làu nhàu
  • Danh từ: bộ phận của cây, mọc ra ở cành hoặc thân và thường có hình dẹt, màu lục, giữ...
  • Lá lẩu

    Danh từ: (khẩu ngữ) lá các loại cây đã rụng hoặc được hái dùng (nói khái quát), lá lẩu...
  • Lái

    Động từ: điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng, khéo...
  • Lán

    Danh từ: nhà dựng tạm, sơ sài, thường bằng tre nứa, chặt cây làm lán, mái lán
  • Láng

    Động từ: làm cho===== nhẵn bóng, (nước, ánh nắng, v.v.) chảy, phủ đều lên khắp bề mặt một...
  • Lánh

    Động từ: tránh đi nơi khác để không phải gặp người nào hay cái gì đó coi là không hay cho...
  • Láo

    Tính từ: vô lễ, không kể gì đến khuôn phép trong quan hệ đối với người trên, (khẩu ngữ)...
  • Láo nháo

    Tính từ: (khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không theo trật tự nào, hành khách đứng...
  • Láo quáo

    Tính từ: (Ít dùng) như lào quào, quét láo quáo mấy cái rồi bỏ
  • Láu

    Tính từ: tinh nhanh và khôn khéo trong việc ứng phó với các tình huống trong đời sống hằng ngày,...
  • Láy

    Động từ: lặp lại (âm, tiếng, v.v.) để tạo một kết quả nhất định trong diễn đạt, láy...
  • Lâm

    Động từ: gặp phải, ở vào tình thế không hay cho mình, lâm trọng bệnh, lâm vào cảnh túng quẫn,...
  • Lâm chung

    Động từ: (trang trọng) sắp tắt thở, sắp chết, phút lâm chung, lời dặn dò lúc lâm chung, Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top