- Từ điển Việt - Việt
Lái
Mục lục |
Động từ
điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng
- lái đò
- lái ô tô
- lái thuyền vào bến
khéo léo làm cho một hoạt động nào đó đi vào hướng mình muốn
- lái mọi người vào chủ đề chính
- lái câu chuyện sang hướng khác
Danh từ
bộ phận của các phương tiện vận tải hoặc một số máy móc dùng để lái
- cầm lái
- bẻ lái
(Khẩu ngữ) lái xe, lái đò (nói tắt)
- bác lái
- "Đã mấy lần sông trôi, trôi mãi, Mấy lần cô lái mỏi mòn trông." (NgBính; 5)
Danh từ
(Khẩu ngữ) người chuyên nghề buôn chuyến một loại hàng hoá nhất định
- lái trâu
- lái lợn
- lái gỗ
Xem thêm các từ khác
-
Lán
Danh từ: nhà dựng tạm, sơ sài, thường bằng tre nứa, chặt cây làm lán, mái lán -
Láng
Động từ: làm cho===== nhẵn bóng, (nước, ánh nắng, v.v.) chảy, phủ đều lên khắp bề mặt một... -
Lánh
Động từ: tránh đi nơi khác để không phải gặp người nào hay cái gì đó coi là không hay cho... -
Láo
Tính từ: vô lễ, không kể gì đến khuôn phép trong quan hệ đối với người trên, (khẩu ngữ)... -
Láo nháo
Tính từ: (khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không theo trật tự nào, hành khách đứng... -
Láo quáo
Tính từ: (Ít dùng) như lào quào, quét láo quáo mấy cái rồi bỏ -
Láu
Tính từ: tinh nhanh và khôn khéo trong việc ứng phó với các tình huống trong đời sống hằng ngày,... -
Láy
Động từ: lặp lại (âm, tiếng, v.v.) để tạo một kết quả nhất định trong diễn đạt, láy... -
Lâm
Động từ: gặp phải, ở vào tình thế không hay cho mình, lâm trọng bệnh, lâm vào cảnh túng quẫn,... -
Lâm chung
Động từ: (trang trọng) sắp tắt thở, sắp chết, phút lâm chung, lời dặn dò lúc lâm chung, Đồng... -
Lâm luật
Danh từ: luật bảo vệ và phát triển rừng, vi phạm lâm luật -
Lâm phần
Danh từ: khoảnh rừng thuần nhất về mặt loại hình, khác biệt với các khoảnh rừng bên cạnh,... -
Lân
Danh từ: kì lân (nói tắt), Danh từ: tên thường gọi của phốt pho,... -
Lân cận
Tính từ: (nơi) ở gần bên cạnh, làng lân cận, thành phố và các tỉnh lân cận, Đồng nghĩa... -
Lâng lâng
Tính từ: ở trạng thái nhẹ nhõm, khoan khoái, rất dễ chịu, tâm hồn lâng lâng, lòng lâng lâng... -
Lâu
Tính từ: (quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi... -
Lâu lâu
thỉnh thoảng, cứ cách một thời gian hơi lâu, công tác ở xa, lâu lâu mới được về thăm nhà -
Lâu nhâu
Động từ: xúm đông vào, gây mất trật tự, lũ trẻ lâu nhâu quanh chiếc xe mới -
Lây
Động từ: (bệnh) truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác, có chung tình trạng, trạng thái tâm... -
Lây lất
(phương ngữ), (ng2)., xem lay lắt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.