Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lãnh đủ

Động từ

(Khẩu ngữ) hứng trọn những điều không hay về mình
vụ việc đổ bể, một mình hắn lãnh đủ

Xem thêm các từ khác

  • Lão bộc

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ già thời trước người lão bộc già nua
  • Lão giả an chi

    người già sống yên phận, không để ý đến việc đời, theo quan niệm cũ.
  • Lão hoá

    Động từ (bộ phận cơ thể người) biến đổi theo hướng suy yếu dần ở giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên...
  • Lão học

    Danh từ lão bệnh học (nói tắt).
  • Lão khoa

    Danh từ bộ môn y học chuyên chẩn đoán, điều trị các rối loạn xảy ra trong giai đoạn tuổi già và quy trình chăm sóc người...
  • Lão luyện

    Tính từ thành thạo, có nhiều kinh nghiệm (trong nghề nghiệp, trong chuyên môn) một cây bút lão luyện tay nghề vào loại lão...
  • Lão làng

    người cao tuổi, làm việc lâu năm, nhiều kinh nghiệm, thường được kính nể một lão làng trong làng báo người trinh sát...
  • Lão nhiêu

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông trên sáu mươi tuổi ở nông thôn, được miễn sưu thuế, tạp dịch, dưới chế độ phong...
  • Lão nông

    Danh từ người đàn ông già đã làm ruộng lâu năm.
  • Lão nông tri điền

    lão nông am hiểu đồng ruộng, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
  • Lão phu

    Danh từ (Từ cũ) từ người đàn ông trí thức già thời phong kiến dùng để tự xưng một cách khiêm tốn lão phu già cả,...
  • Lão suy

    suy yếu do tuổi già hiện tượng lão suy
  • Lão thành

    Tính từ già và từng trải, giàu kinh nghiệm bậc lão thành nhà giáo lão thành cán bộ lão thành cách mạng
  • Lão thị

    Tính từ (mắt ở người có tuổi) không còn nhìn thấy rõ những vật ở gần, do khả năng điều tiết của thuỷ tinh thể...
  • Lão tướng

    Danh từ vị tướng già vị lão tướng (Khẩu ngữ) người đã nhiều tuổi vốn tài giỏi, lừng danh một thời (thường dùng...
  • Lè nhà lè nhè

    (Khẩu ngữ) rất lè nhè và dai dẳng, gây cảm giác khó chịu, bực bội.
  • Lè nhè

    nói giọng trầm và kéo dài, nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu (thường là khi say rượu) say rượu, giọng nói lè...
  • Lèm bà lèm bèm

    lèm bèm nhiều và dai dẳng, gây cảm giác khó chịu.
  • Lèm bèm

    (Khẩu ngữ) (nói năng) không đàng hoàng, chững chạc, hay chú trọng đến những điều nhỏ nhen, vụn vặt tính hay lèm bèm hơi...
  • Lèo lá

    Tính từ quá khôn khéo đến mức tráo trở, lật lọng con người lèo lá Đồng nghĩa : lươn lẹo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top