- Từ điển Việt - Việt
Lão luyện
Tính từ
thành thạo, có nhiều kinh nghiệm (trong nghề nghiệp, trong chuyên môn)
- một cây bút lão luyện
- tay nghề vào loại lão luyện
Xem thêm các từ khác
-
Lão làng
người cao tuổi, làm việc lâu năm, nhiều kinh nghiệm, thường được kính nể một lão làng trong làng báo người trinh sát... -
Lão nhiêu
Danh từ (Từ cũ) người đàn ông trên sáu mươi tuổi ở nông thôn, được miễn sưu thuế, tạp dịch, dưới chế độ phong... -
Lão nông
Danh từ người đàn ông già đã làm ruộng lâu năm. -
Lão nông tri điền
lão nông am hiểu đồng ruộng, có nhiều kinh nghiệm sản xuất. -
Lão phu
Danh từ (Từ cũ) từ người đàn ông trí thức già thời phong kiến dùng để tự xưng một cách khiêm tốn lão phu già cả,... -
Lão suy
suy yếu do tuổi già hiện tượng lão suy -
Lão thành
Tính từ già và từng trải, giàu kinh nghiệm bậc lão thành nhà giáo lão thành cán bộ lão thành cách mạng -
Lão thị
Tính từ (mắt ở người có tuổi) không còn nhìn thấy rõ những vật ở gần, do khả năng điều tiết của thuỷ tinh thể... -
Lão tướng
Danh từ vị tướng già vị lão tướng (Khẩu ngữ) người đã nhiều tuổi vốn tài giỏi, lừng danh một thời (thường dùng... -
Lè nhà lè nhè
(Khẩu ngữ) rất lè nhè và dai dẳng, gây cảm giác khó chịu, bực bội. -
Lè nhè
nói giọng trầm và kéo dài, nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu (thường là khi say rượu) say rượu, giọng nói lè... -
Lèm bà lèm bèm
lèm bèm nhiều và dai dẳng, gây cảm giác khó chịu. -
Lèm bèm
(Khẩu ngữ) (nói năng) không đàng hoàng, chững chạc, hay chú trọng đến những điều nhỏ nhen, vụn vặt tính hay lèm bèm hơi... -
Lèo lá
Tính từ quá khôn khéo đến mức tráo trở, lật lọng con người lèo lá Đồng nghĩa : lươn lẹo -
Lèo lái
Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây lèo và tay lái; dùng để chỉ các bộ phận chính để điều khiển con thuyền (nói khái quát) 2 Động... -
Lèo nhèo
Mục lục 1 Tính từ 1.1 mềm nhão, dính vào nhau thành một mớ 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói dai dẳng để van nài, đến mức... -
Lém lỉnh
Tính từ lém (nói khái quát) ăn nói lém lỉnh cái miệng lém lỉnh Đồng nghĩa : bẻm mép, bẻo lẻo -
Lén lút
Tính từ vụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra buôn bán lén lút quan hệ lén lút với người đã có gia đình Đồng nghĩa... -
Léng phéng
Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ) hai người léng phéng với... -
Léo hánh
Động từ (Phương ngữ) bén mảng không dám léo hánh tới gần
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.