Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lêu bêu

(Ít dùng) như lêu têu
đi lêu bêu cả ngày

Xem thêm các từ khác

  • Lêu lổng

    chỉ rong chơi, không chịu học hành, làm lụng chơi bời lêu lổng Đồng nghĩa : lêu bêu, lêu têu
  • Lêu nghêu

    Tính từ cao hoặc dài quá cỡ, trông mất hẳn cân đối người lêu nghêu cái chòi cao lêu nghêu Đồng nghĩa : lênh khênh, lêu...
  • Lêu têu

    rong chơi hết nơi này đến nơi khác, không có cuộc sống đứng đắn suốt ngày lêu têu ngoài phố Đồng nghĩa : lêu bêu, lêu...
  • Lêu đêu

    Tính từ cao một cách khác thường, đến mức mất cân đối so với bề ngang cao lêu đêu Đồng nghĩa : lênh khênh, lêu nghêu
  • Lì lợm

    Tính từ tỏ ra lì và ngang bướng một cách đáng ghét, đáng gờm bộ mặt lì lợm
  • Lì xì

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) 2 Tính từ 2.1 lầm lì, kém hoạt bát 3 Danh từ 3.1 cây leo, lá...
  • Lìa bỏ

    Động từ lìa, rời khỏi cái mà mình vốn gắn bó, nâng niu lìa bỏ cõi đời
  • Lình xình

    Tính từ rắc rối, lôi thôi, khó giải quyết dính vào những vụ lình xình lề mề, lằng nhằng lình xình mãi không chịu đi
  • Lí do

    Danh từ điều làm căn cứ được dùng để giải thích một việc nào đó nghỉ học có lí do viện đủ lí do để từ chối...
  • Lí dịch

    Danh từ (Từ cũ) hương chức (nói khái quát) bọn lí dịch trong làng
  • Lí giải

    Động từ hiểu rõ, chỉ rõ ra cái lẽ của sự vật, sự việc sự việc khó lí giải lí giải sự hình thành và tồn tại...
  • Lí hào

    Danh từ (Từ cũ) như hào lí .
  • Lí hương

    Danh từ (Từ cũ) như hương lí .
  • Lí la lí lắc

    Tính từ (Phương ngữ) như lí lắc (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lí liệu pháp

    Danh từ xem vật lí trị liệu : điều trị bằng lí liệu pháp
  • Lí luận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực...
  • Lí lắc

    Tính từ (Phương ngữ) có vẻ lí láu, nhí nhảnh con bé cười nói lí lắc suốt ngày
  • Lí lẽ

    Danh từ điều nêu ra làm căn cứ để quyết định đúng sai, phải trái (nói khái quát) không đủ lí lẽ để bác bỏ lập...
  • Lí lịch

    Danh từ lai lịch và nói chung những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật nào đó (nói tổng quát) bản lí...
  • Lí nha lí nhí

    Tính từ quá lí nhí, đến mức rất khó nghe, khó thấy chữ viết lí nha lí nhí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top